atún trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atún trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atún trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ atún trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cá ngừ đại dương, cá ngừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atún
cá ngừ đại dươngnoun |
cá ngừnoun No, es que el atún no me gusta demasiado. Không, chỉ là tôi không thích cá ngừ cho lắm. |
Xem thêm ví dụ
Y, sin embargo, el tipo de pesca de hoy en día, con rediles, con estacas enormes, está aniquilando ecológicamente al atún rojo del planeta. Tuy nhiên, những loại hình đánh cá đang diễn ra ngày nay, với cần câu, và cọc lưới khổng lồ, đang thật sự xóa sổ cá ngừ đại dương về mặt sinh thái học, khỏi hành tinh. |
(Aplausos) Un estudio de modelado de colegas en UC Santa Bárbara, sugiere que dicha reserva ayudaría a especies migratorias como el atún a recuperarse en altamar. Một nghiên cứu mô hình từ các đồng nghiệp ở UC Santa Barbara, gợi ý rằng bảo tồn như vậy sẽ giúp loài di cư như cá ngừ hồi phục ở vùng biển khơi. |
Esto significa que se necesitan quince kilos de peces salvajes para entregarte un kilo de atún de criadero. Tức là cần phải có đến mười lăm pao ( 7 kg ) cá ngoài tự nhiên để các bạn có được một pao ( 0. 5 kg ) cá ngừ được nuôi trồng. |
Cuando se levanta el velo de burbujas cada mañana, podemos ver una comunidad del océano marino uno de los pocos lugares del planeta donde se puede ver nadando al atún rojo gigante. Mỗi buổi sáng khi màn voan bọt nước nâng lên Chúng tôi có thể thấy được cả cộng đồng đến từ đại dương Pelagic Một trong những nơi duy nhất trên Thế giới bạn có thể thấy cá ngừ vây xanh bơi qua Ta có thể thấy hình dạng và khả năng tuyệt vời của chúng. |
La cazuela de atún me provoca eso cada vez. Món cá ngừ buộc tôi phải làm vậy |
Y este es simplemente elegantemente misterioso, es simplemente-- realmente como que esconde sus cartas un poco mejor que digamos, el atún. Và đây là bí ẩn nhẹ nhàng, nó thật sự có sức mạnh hơn cả một con cá ngừ đấy. |
Y la pesca cerca de la superficie apunta principalmente a especies que migran entre altamar y aguas territoriales, como el atún y el tiburón. Và đánh cá gần mặt biển nhắm đến phần lớn các loài di cư giữa vùng khơi và vùng biển quốc gia, như cá ngừ và cá mập. |
Pediré atún con centeno. Tôi sẽ ăn bánh mì kẹp cá ngừ. |
Las Islas Fénix y las zonas ecuatoriales del planeta son muy importantes para la pesca del atún; especialmente este rabil que ven aquí. Quần đảo Phượng hoàng và tất cả những phần thuộc xích đạo trên hành tinh của chúng ta đóng vai trò rất quan trọng đối với các ngư trường cá ngừ đặc biệt là giống cá ngừ vây vàng bạn thấy ở đây. |
Toda la vida me fascinó la belleza, la forma y la función del atún rojo gigante. Tôi bị lôi cuốn suốt cả cuộc đời bởi vẻ đẹp, hình dáng và chức năng của cá ngừ đại dương khổng lồ. |
Había sándwiches de ensalada de atún y de ensalada de huevo y de ensalada de salmón. Có sandwiches salad cá ngừ, và sandwiches trứng và sandwiches cá hồi. |
Con ayuda de mi ex-post-doctorado, Gareth Lawson, esta es una imagen magnífica de un atún. Với sự giúp đỡ của Gareth Lawson, sinh viên post doc trước đây của tôi. đây là bức tranh lộng lẫy về một con cá ngừ đơn độc. |
Así podemos salvar al atún rojo. Ta có thể cứu được cá ngừ vây xanh. |
Saben, creo que la gente va a un restaurant, y alguien ordena un bistec, y todos sabemos de dónde viene la carne, y alguien pide pollo, y todos sabemos lo que es el pollo, pero cuando comen sushi de atún, tienen alguna noción del magnífico animal que están consumiendo? Bạn biết đấy, tôi nghĩ rằng mọi người tới nhà hàng, một số người gọi món thịt bò hầm, và chúng ta đều biết rõ nguyên liệu để làm món đó lấy từ đâu, một số người gọi món gà, và chúng ta cũng đều biết rõ con gà nó như nào, nhưng khi họ ăn món sushi cá ngừ vây xanh, thì họ không hề biết về các động vật tuyệt đẹp mà họ đang tiêu thụ? |
¿Y si nos volvemos pescadores de atún y nos mudamos a Japón? Vậy còn chúng ta là người câu cá ngừ rồi chuyển đến ở Nhật thì sao? |
Es un espacio profundo... piénsenlo como un gran espacio tridimensional un espacio tridimensional muy profundo con cardúmenes de atún, ballenas, todo tipo de vida marina de alta mar, como hemos visto aquí antes. Nó là một vực thẳm - hãy nghĩ về nó trong một không gian ba chiều rộng lớn, một không gian ba chiều sâu thẳm với hàng đàn cá hồi, cá voi, mọi loài sinh vật ở tầng sâu của đại dương như chúng ta từng thấy trước đây. |
No, es que el atún no me gusta demasiado. Không, chỉ là tôi không thích cá ngừ cho lắm. |
Sorpresa de atún. Cá ngừ bất ngờ. |
Añejamos un atún pequeño unos tres días. Cá ngừ nhỏ ướp khoảng 3 ngày. |
Y esto también sucede con el atún y las vieiras. Qui trình này áp dụng cho cả cá ngừ và sò điệp. |
No podemos comprar cualquier atún. Cá ngừ không mua bừa được. |
Pero pensábamos a menudo en eso porque cada vez que ella cocinaba sorpresa de atún sabía ligeramente a pólvora. Nhưng chúng tôi vẫn thường nghĩ về nó, vì mỗi lần mẹ nấu cá ngừ, ngạc nhiên chưa nó như có dư vị thuốc súng trong đó. |
Entonces deberías pasar del atún. Ồ, vậy cô nên tuyệt đối tránh cá ngừ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atún trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới atún
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.