attorney general trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ attorney general trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attorney general trong Tiếng Anh.
Từ attorney general trong Tiếng Anh có các nghĩa là Công tố viên, biện lý, kiểm sát trưởng, biện lí, công tố viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ attorney general
Công tố viên
|
biện lý
|
kiểm sát trưởng
|
biện lí
|
công tố viện
|
Xem thêm ví dụ
Indeed, in general, we find the membership of these bodies by the Attorney General to be somewhat anomalous." Ở Việt Nam, tình trạng các quan chức mua rẻ nhà công vụ kiểu này rất phổ biến". |
The Attorney General relayed to me your desire for a more modest ceremony. Bộ trưởng Tư pháp có nhắn tôi rằng bà muốn một buổi lễ khiêm tốn hơn. |
Madam Attorney General? Bà Tổng chưởng lý? |
Attorney General De Greiff. Tổng chưởng lý De Greiff. |
She said the Attorney General would need to okay your reinstatement. Bà ấy nói Tổng chưởng lý phải thấy ổn về việc phục chức của cô mới được. |
The Attorney General heads the independent judiciary. Tổng chưởng lý là người đứng đầu ngành tư pháp độc lập. |
Frank, may I speak to the Attorney General? Franhk, tôi có thể nói chuyện với Bộ trưởng? |
Madam Attorney General. Bà Tổng chưởng lý. |
Get me the Attorney General. Gọi ngài bộ trưởng cho tôi. |
I'll have orders sent from the attorney general. Tôi sẽ xin lệnh từ Tổng chưởng lí. |
Menon assumed the position of Attorney-General between 1 October 2010 and 25 June 2012. Menon đảm nhiệm vị trí Thẩm phán trưởng từ ngày 1 tháng 10 năm 2010 đến ngày 25 tháng 6 năm 2012. |
She was a member of Attorney General of the Union (AGU) board of directors since 2001. Cô là thành viên của Tổng chưởng lý liên bang (Attorney General of the Union - AGU) và thành viên hội đồng quản trị từ năm 2001. |
Her appointment as Attorney General was the first time a woman had served in that capacity. Việc bổ nhiệm làm Tổng chưởng lý là lần đầu tiên một phụ nữ phục vụ trong vị trí đó. |
You got a letter from the Attorney General. Anh có một bức thư từ ông Chưởng lý. |
She was moved from the latter position to that of Attorney-General on January 26, 2001. Bà đã được chuyển từ vị trí này sang vị trí Chánh Thẩm phán vào ngày 26 tháng 1 năm 2001. |
I'm the attorney general of this state. Tôi là Chưởng Lý bang này. |
So Disney can make a new $200 million movie that flops, and nobody calls the attorney general. Disney có thể làm một bộ phim mới trị giá 200 triệu đô la nhưng thất bại, và nhìn chung không ai gọi luật sư cả. |
They're approved by the attorney general and constitutionally based. Chúng được Bộ trưởng bộ tư pháp cho phép và có trong hiến pháp. |
He was appointed as Attorney General in 1737. Ông được bổ nhiệm làm hồng y phó tế năm 1737. |
The Attorney General agreed not to prosecute if you testify against Acardo. Tổng chưởng lý đồng ý không truy tố nếu ông cho lời khai chống lại Acardo. |
Australian Government, Attorney-General's Department. Chính phủ Úc Attorney-General's Department. |
In early 1972, U.S. Attorney General John N. Mitchell released the serial numbers to the general public. Đầu năm 1972 Tổng Chưởng lý Mỹ John Mitchell công bố bản danh sách này cho dân chúng. |
"Office of the Attorney General Act of Bhutan 2006" (PDF). Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2011. ^ “Office of the Attorney General Act of Bhutan 2006” (PDF). |
The current Attorney General is William Barr. Bộ trưởng hiện tại là William Barr. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attorney general trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới attorney general
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.