atherosclerosis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atherosclerosis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atherosclerosis trong Tiếng Anh.

Từ atherosclerosis trong Tiếng Anh có nghĩa là xơ vữa động mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atherosclerosis

xơ vữa động mạch

noun

Xem thêm ví dụ

The most common form is atherosclerosis, which results from a buildup of fatty deposits resembling oatmeal (atheromas) inside the arteries.
Hình thức thông thường nhất là xơ vữa động mạch, khi các mảng chất béo giống như bột yến mạch (vữa động mạch) đóng lại bên trong các động mạch.
This is extremely important considering that 1 in 3 people die from complications attributable to atherosclerosis.
Điều này là vô cùng quan trọng khi xem xét rằng 1 trong 3 người chết vì các biến chứng do xơ vữa động mạch.
The Pathobiological Determinants of Atherosclerosis in Youth (PDAY) study demonstrated that intimal lesions appear in all the aortas and more than half of the right coronary arteries of youths aged 7–9 years.
Các nghiên cứu xác định bệnh lý của xơ vữa động mạch ở thanh niên (PDAY) đã chứng minh rằng các tổn thương sâu sắc xuất hiện ở tất cả các động mạch chủ và hơn một nửa các động mạch vành phải của trẻ 7-9 tuổi.
Crab-eating macaques are already an established model organism for studies of atherosclerosis, though Poo chose to emphasize neuroscience, naming Parkinson's disease and Alzheimer's disease when he appeared on the radio news program All Things Considered in January 2018.
Những con khỉ ăn cua đã là một sinh vật mô hình được thành lập để nghiên cứu chứng xơ vữa động mạch, mặc dù Poo đã nhấn mạnh đến khoa học thần kinh, đặt tên bệnh Parkinson và bệnh Alzheimer khi ông xuất hiện trong chương trình tin tức All Things Considered vào tháng 1 năm 2018.
Estrogen appears to have a protector effect on atherosclerosis: it lowers LDL and triglycerides, it raises HDL levels and has endothelial vasodilatation properties plus an anti-inflammatory component.
Estrogen dường như có tác dụng bảo vệ trên xơ vữa động mạch: nó làm giảm LDL và triglycerides, nó làm tăng mức độ HDL và có đặc tính giãn mạch nội mô cộng với một thành phần chống viêm.
Means she's a candidate for atherosclerosis.
Có nghĩa là cô ta là một ứng viên cho chứng xơ vữa động mạch.
An unbalanced diet can lead to such chronic illnesses as obesity, atherosclerosis, hypertension, diabetes, cirrhosis, and various types of cancer.
Một chế độ ăn uống không thăng bằng có thể dẫn đến những bệnh mãn tính như béo phì, chứng vữa xơ động mạnh, tăng huyết áp, bệnh tiểu đường, bệnh xơ gan và đủ loại bệnh ung thư khác.
Merneptah suffered from arthritis and atherosclerosis and died an old man after a reign which lasted for nearly a decade.
Merneptah bị viêm khớp và cứng động mạch của tuổi già và mất sau khi một vương triều kéo dài gần một thập kỷ.
Excess fat in the bloodstream can create deposits of cholesterol on the internal walls of blood vessels (atherosclerosis), thus reducing their caliber and increasing blood pressure.
Chất béo thặng dư trong dòng máu có thể làm những mảng cholesterol nơi thành trong các mạch máu (vữa xơ động mạch), do đó làm giảm đường kính mạch máu và tăng huyết áp.
Risk factors for atherosclerosis include smoking, emotional stress, diabetes, obesity, lack of exercise, high blood pressure, a diet high in fats, and genetic predisposition.
Những yếu tố khiến một người có nguy cơ mắc bệnh xơ vữa động mạch bao gồm hút thuốc lá, căng thẳng về tình cảm, tiểu đường, chứng béo phì, thiếu tập thể dục, áp huyết cao, ăn nhiều chất béo, và các yếu tố di truyền.
Smoking is related to a greater risk of atherosclerosis, diabetes, heart attack, and stroke.
Hút thuốc lá liên hệ đến nguy cơ bị xơ vữa động mạch, tiểu đường, đau tim, chứng đột quỵ.
Carotid atherosclerosis could cause a loss of balance.
Tai biến mạch máu não có thể gây ra sự mất thăng bằng cơ thể.
It is more susceptible than average to morphine addiction, atherosclerosis, and age-related hearing loss.
Nó dễ bị tổn thương hơn mức trung bình đối với chứng nghiện morphine, chứng xơ vữa động mạch, và mất thính giác do tuổi tác.
He experienced three strokes while held in solitary confinement in prison in 2009, has a 3-centimeter brain tumor that may have contributed to paralysis of his right leg and arm while in prison, and suffers from carotid atherosclerosis, a leading cause of stroke, and high blood pressure.
Ngài đã bị đột quỵ ba lần trong thời gian bị biệt giam cách ly trong năm 2009, đang có một khối u não tới 3 xăng-ti-mét có khả năng là căn nguyên dẫn tới tình trạng tê liệt chân và tay phải khi đang ở trong tù, và bị động mạch vành, là nguyên nhân hàng đầu gây đột quỵ và cao huyết áp.
For example, in advanced atherosclerosis, bruits (and therefore turbulent flow) can be heard in some vessels that have been narrowed by the disease process.
Ví dụ, trong xơ vữa động mạch tiên tiến, âm mạch (và cũng tức là dòng chảy rối) có thể được nghe thấy trong các đường mạch đã bị thu hẹp do quá trình bệnh gây ra.
His other major organs were normal and he had no atherosclerosis except for some slight plaque accumulation in the arteries in his leg.
Các cơ quan quan trọng khác của ông bình thường và ông không bị chứng xơ vữa động mạch, ngoại trừ sự tích tụ mảng bám ở các động mạch chân.
Population-based clinical studies indicate that the antioxidant properties of green tea may help prevent atherosclerosis , particularly coronary artery disease .
Nhiều cuộc nghiên cứu lâm sàng dựa trên dân số cho thấy các đặc tính chống ô-xi hoá của trà xanh có thể giúp ngăn ngừa chứng xơ vữa động mạch , nhất là bệnh động mạch vành .
Other associated defects in elastin include Marfan syndrome, emphysema caused by α1-antitrypsin deficiency, atherosclerosis, Buschke-Ollendorff syndrome, Menkes syndrome, pseudoxanthoma elasticum, and Williams syndrome.
Các khuyết tật liên quan khác trong elastin bao gồm hội chứng Marfan, phổi tắc nghẽn mạn tính do thiếu α1-antitrypsin, xơ vữa động mạch, hội chứng Buschke-Ollendorff, bệnh Menkes, pseudoxanthoma elasticum và hội chứng Williams.
Atherosclerosis
Xơ vữa động mạch
People with CKD suffer from accelerated atherosclerosis and are more likely to develop cardiovascular disease than the general population.
Những người bị CKD bị tăng tốc xơ vữa động mạch và có nhiều khả năng phát triển bệnh tim mạch hơn so với dân số nói chung.
Ly needs continuing medical treatment for his serious health problems, which include a three-centimeter brain tumor that may have contributed to paralysis of his right leg and arm while in prison, and carotid atherosclerosis, which can cause strokes.
Ông Lý cần được tiếp tục chăm sóc y tế vì có vấn đề sức khỏe nghiêm trọng, trong đó có khối u não tới 3 xăng-ti-mét, có khả năng là nguyên nhân cục bộ gây liệt chân và tay phải từ khi ở tù lần trước, và chứng xơ động mạch vành, có thể gây đột quỵ.
The authors used data from the Atherosclerosis Risk in Communities Study , including more than 12,000 people between the ages of 45 to 64 years living in North Carolina , Mississippi , Minnesota and Maryland , in which participants reported their education and income levels in 1987 .
Các tác giả sử dụng dữ kiện từ Nghiên cứu Nguy cơ Xơ vữa động mạch trong Cộng đồng , bao gồm hơn 12,000 người trong độ tuổi từ 45 đến 64 , sống ở Bắc Carolina , Mississippi , Minnesota và Maryland , trong đó người tham gia cho biết về trình độ học vấn và mức thu nhập của họ vào năm 1987 .
There is no high-quality evidence that xanthelasma deposits are related to blood low-density lipoprotein levels or increased risk of atherosclerosis.
Không có bằng chứng đáng tin cậy nào đề cập đến sự tích tụ xanthelasma liên quan đến lipoprotein trọng lượng thấp trong máu và nguy cơ gia tăng của xơ vữa động mạch.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atherosclerosis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.