asthma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asthma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asthma trong Tiếng Anh.
Từ asthma trong Tiếng Anh có các nghĩa là suyễn, bệnh hen, bệnh suyễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asthma
suyễnnoun (chronic respiratory disease) He developed asthma, so went and saw his doctor. Anh đã mắc bệnh hen suyễn, và buộc phải đến bác sĩ. |
bệnh hennoun He developed asthma, so went and saw his doctor. Anh đã mắc bệnh hen suyễn, và buộc phải đến bác sĩ. |
bệnh suyễnnoun My father never had any problems with his asthma. Cha tôi không bao giờ gặp bất cứ vấn đề nào với bệnh suyễn của ông cả. |
Xem thêm ví dụ
My fuckin'wife and her fuckin asthma and allergies. Nhờ con vợ đụ má của tao, rồi chứng hen dị ứng của nó. |
Drownings and asthma deaths don't get much coverage. Chết đuối và hen suyễn không được đưa tin nhiều. |
While larger pollen grains are usually filtered by hairs in the nose, the smaller pollen fragments are able to pass through and enter the lungs, triggering the asthma attack. Trong khi những hạt phấn hoa lớn hơn thường bị lọc bởi lông mũi, những mảnh phấn hoa nhỏ hơn có khả năng vượt qua và đi vào phổi, gây ra những cơn hen suyễn. |
Those of you like me who have asthma, when you take your inhaler, we can explore how that drug comes into your lungs, how it enters the body, how it might affect, say, your heart. Những người giống như tôi mắc bệnh hen suyễn, khi bạn dùng ống xịt trị xuyễn, chúng ta có thể khám phá xem thuốc đi vào phổi bạn như thế nào, nó đi vào cơ thể như thế nào, nó có thể ảnh hưởng đến tim của bạn như thế nào. |
Her sons, one of whom had asthma, were no longer as sick as they used to be. Các con trai của cô, một trong số đó bị hen, đã không còn bệnh như trước. |
He assumed the post of assistant professor of microbiology at the University of Colorado Medical School, as well as chief of immunology of its associated Children's Asthma Research Institute and CARIH. Ông đảm nhiệm vị trí trợ lý giáo sư vi sinh tại trường Đại học Y khoa Colorado, cũng như trưởng khoa miễn dịch của Viện nghiên cứu hen suyễn của trẻ em và CARIH. |
The humid climate of Mumbai proved detrimental to Rajneesh's health: he developed diabetes, asthma and numerous allergies. Khí hậu ẩm ướt của Mumbai tỏ ra bất lợi cho sức khoẻ của Osho: ông đã mắc các bệnh tiểu đường, hen phế quản và hàng loạt chứng dị ứng. |
Prevention of Asthma : According to researchers , increased intake of whole grains and fish could reduce the risk of childhood asthma by about fifty percent . Phòng tránh bệnh hen suyễn : Các nhà nghiên cứu cho biết việc tăng cường ăn cá và ngũ cốc nguyên hạt có thể làm giảm nguy cơ hen suyễn ở trẻ em khoảng năm mươi phần trăm . |
Physicians also list anger and rage as emotions that aggravate, or even cause, such illnesses as ulcers, hives, asthma, skin diseases, and digestive problems. Các bác sĩ cũng liệt kê sự nóng giận và thịnh nộ trong số những xúc cảm làm trầm trọng thêm, hoặc thậm chí là nguyên nhân của những bệnh như ung loét, nổi mày đay, hen suyễn, các bệnh về da và chứng ăn không tiêu. |
History of significantly impaired renal function; patients with known hypersensitivity to any component of the product; patients who have experienced asthma, urticaria, or allergic-type reactions after taking aspirin or other NSAIDs; treatment of perioperative pain in the setting of coronary artery bypass graft (CABG) surgery. Chống chỉ định bao gồm tiền sử suy giảm chức năng thận; bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc; tiền sử hen suyễn, mề đay, hoặc các phản ứng dị ứng khác sau khi sử dụng aspirin và các NSAID khác, giảm đau ngoại biên khi phẫu thuật bắc cầu mạch vành (CABG). |
It has been found 95% of those that were affected by thunderstorm asthma had a history of hayfever, and 96% of those people had tested positive to grass pollen allergies, particularly rye grass. Theo các nghiên cứu, 95% những người bị ảnh hưởng bởi cơn bão hen suyễn đã từng bị sốt cỏ khô, và 96% những người này đã dương tính với dị ứng phấn hoa cỏ, mà cụ thể là cỏ lúa mạch đen. |
LONDON ( Reuters ) - Children who watch television for more than two hours a day have twice the risk of developing asthma , British researchers reported Tuesday . Luân Đôn ( Reuters ) - Hôm thứ Ba , các nhà nghiên cứu của Anh cho biết trẻ em xem ti-vi quá hai tiếng đồng hồ mỗi ngày thì nguy cơ mắc bệnh suyễn sẽ tăng gấp đôi . |
In later life, Princess Suddha Dibyaratana suffered from many ailments, including asthma. Trong cuộc sống sau này, công chúa Suddha Dibyaratana bị nhiều bệnh. |
“Amazingly, I did not have a single asthma attack, in spite of all the smoke, dust, and ash. “Thật lạ lùng, dù có khói, bụi và tro, tôi không bị lên một cơn suyễn nào. |
"Thunderstorm asthma is a real thing that's killed 2 people in Australia". “Bão hen suyễn là thứ có thật đã giết chết 2 người tại Úc”. |
His asthma worsened... and for every ten cigarettes, he had to have a puff from his asthma pump. Bệnh hen càng ngày càng tệ hơn. Và cứ 10 điếu, anh lại phải hít thuốc hen một lần. |
Cats and asthma prevention Mèo và sự phòng ngừa bệnh suyễn |
You have asthma. Con bị hen suyễn |
More recently, chemicals from fish and other sea creatures have been used to treat asthma and to fight viruses and cancer. Gần đây hơn, những hoạt chất trong cá và trong các loại sinh vật khác dưới biển được dùng để trị bệnh suyễn, chống vi-rút và ung thư. |
The parents were questioned annually on wheezing symptoms among their children and whether a doctor had diagnosed asthma as they grew up . Hàng năm các bậc cha mẹ đều được phỏng vấn về triệu chứng thở khò khè của con mình và phải cho biết chúng có bị chẩn đoán là mắc bệnh suyễn khi chúng lớn lên hay không . |
The CDC confirmed that someone turned his asthma inhaler into a virus-delivery system. CDC xác nhận rằng đã có ai đó cố tình đổi ống thổi của anh ta thành hệ thống cung cấp vi-rút. |
Now, you see a very interesting pattern here, which is first of all, two things are vastly over- estimated, namely tornadoes and fireworks. Two things are vastly underestimated: dying by drowning and dying by asthma. Nào bạn thấy 1 mẫu rất thú vị ở đây, trước hết, 2 thứ được ước lượng quá mức khủng khiếp, cụ thể là vòi rồng và pháo hoa; 2 thứ bị đánh giá thấp nhất: chết đuối và chết vì hen suyễn. |
On the way, we lost contact with Mother, who has chronic asthma. Trên đường đến đó, mẹ con chúng tôi lạc nhau và mẹ lại mắc bệnh suyễn kinh niên. |
But researchers have studied the effects of having cats in the homes of infants at risk for asthma . Nhưng các nhà nghiên cứu đã nghiên cứu ảnh hưởng của việc nuôi mèo ở những gia đình có trẻ nhỏ đối với nguy cơ bị suyễn . |
They secrete chemical mediators that are involved in defending against parasites and play a role in allergic reactions, such as asthma. Chúng tiết ra các chất trung gian hóa học có liên quan đến việc phòng vệ ký sinh trùng và đóng một vai trò trong các phản ứng dị ứng, như hen suyễn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asthma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới asthma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.