assortment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assortment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assortment trong Tiếng Anh.
Từ assortment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự phân hạng, sự phân loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assortment
sự phân hạngnoun |
sự phân loạinoun The private assortment of images, fears, Loves, regrets. Sự phân loại riêng của trí tưởng tượng, nỗi sợ, tình yêu, hối tiếc. |
Xem thêm ví dụ
The relationship management is situated in assorted media: web sites, newsletters, developer conferences, trade media, blogs and DVD distribution. Việc quản lý các mối quan hệ nằm trong các phương diện sau: các trang web, bản tin, các hội nghị phát triển, phương tiện truyền thông, các trang blog và các bản phân phối DVD. |
You got the two bazookas, but they only got eight rounds left, and assorted small arms. 2 khẩu bazooka, nhưng chỉ còn 8 viên đạn, và môt số vũ khí cá nhân khác. |
When it is done successfully, however, customers feel like they are getting a more specialized assortment offering because it has essentially been personalized for their anticipated needs. Tuy nhiên, khi nó được thực hiện thành công, khách hàng cảm thấy như họ đang nhận được một đề nghị phân loại chuyên biệt hơn vì về cơ bản nó đã được cá nhân hóa cho nhu cầu dự đoán của họ. |
Companies that utilize these types of assortments also typically will use predictive analytics to assist in their decisions. Các công ty sử dụng các loại phân loại này thường sẽ sử dụng các phân tích dự đoán để hỗ trợ cho các quyết định của họ. |
The Lao Issara "Army" was essentially a lightly-armed militia force, provided with an mixed assortement of small-arms captured from the Japanese, looted from French colonial depots, or sold by the Chinese Nationalist Army troops who occupied northern Laos under the terms of the 1945 Potsdam Conference. Quân đội Lào Issara bản chất là một lực lượng dân quân vũ trang nhẹ, được cung cấp hỗn hợp nhỏ vũ khí phù hợp thu được từ người Nhật, do bị cướp phá từ các kho chứa của thực dân Pháp, hoặc bị tuồn ra ngoài đem bán bởi Quân đội Trung Hoa Dân quốc đang chiếm đóng miền bắc Lào theo các điều khoản của Hội nghị Potsdam 1945. |
Amphibia comprised amphibians, reptiles, and assorted fishes that are not of Osteichthyes. Amphibia bao gồm các loài lưỡng cư, bò sát, và các loài cá không thuộc nhóm Osteichthyes. |
The productions were Nintendo's first broad-based advertising strategy and included a two-minute video clip showing an assortment of people enjoying the Wii system: urban apartment-dwellers, ranchers, grandparents, and parents with their children. Các sản phẩm là chiến lược quảng cáo rộng rãi đầu tiên của Nintendo và bao gồm một video clip dài hai phút cho thấy một số người thích hệ thống Wii: những người ở chung cư, nông dân, ông bà và cha mẹ với con cái của họ. |
Stores that want to offer an assortment that appeals to the mass market, in that there is a large assortment of products available in a wide variety of options, aims to cover all bases so that anyone looking for something could come in find what they need. Các cửa hàng muốn cung cấp phân loại hấp dẫn thị trường đại chúng, trong đó có một loại lớn các sản phẩm có sẵn trong nhiều lựa chọn, nhằm mục đích bao gồm tất cả các cơ sở để bất cứ ai tìm kiếm thứ gì đó có thể tìm thấy những gì họ cần. |
The importance of both food and drink to Georgian culture is best observed during a Caucasian feast, or supra, when a huge assortment of dishes is prepared, always accompanied by large amounts of wine, and dinner can last for hours. Tầm quan trọng của cả thức ăn và đồ uống đối với văn hóa Gruzia có thể được quan sát rõ nhất trong bữa tiệc được gọi là supra, Khi một loạt các món ăn được chế biến, luôn luôn kèm theo một lượng lớn rượu vang, và có thể kéo dài hàng giờ. |
At first Hungary concentrated on producing primarily the same assortment of goods it had produced before the war, including locomotives and railroad cars. Lúc đầu, Hungary tập trung chủ yếu vào các loại hàng mà nước này sản xuất từ trước chiến tranh, bao gồm đầu máy và toa xe lửa. |
Known as the Electric Town, it is a major shopping area where people can buy manga, anime, and other assorted otaku merchandise. Akihabara được gọi là "Khu phố điện tử", đây là một khu vực mua sắm lớn mà mọi người có thể mua anime và manga cũng như các loại hàng hóa otaku đa dạng khác. |
Player starts off with an assortment of rudimentary farming tools which can later be upgraded and refined to allow for a more efficient work rate, allowing more work to be done with less energy. Người chơi bắt đầu với một loạt các công cụ nông nghiệp thô sơ, sau này có thể được nâng cấp và rèn để làm việc hiệu quả hơn, cho phép làm việc nhiều hơn với mức tiêu thụ năng lượng ít hơn. |
Among the Egyptian planes lost were all 30 Tu-16 bombers, 27 out of 40 Il-28 bombers, 12 Su-7 fighter-bombers, over 90 MiG-21s, 20 MiG-19s, 25 MiG-17 fighters, and around 32 assorted transport planes and helicopters. Trong số máy bay bị phá hủy là tất cả các 30 máy bay Tu-16, 27 trong tổng số 40 máy bay ném bom Il-28, 12 chiến đấu cơ-máy bay ném bom Su-7, hơn 90 MiG-21, 20 MiG-19, 25 MiG-17 chiến đấu cơ, cùng 32 máy bay vận tải các loại và phi cơ. |
Nisshin would be joined by the seaplane carrier Chitose to deliver 728 soldiers, four large howitzers, two field guns, one anti-aircraft gun, and a large assortment of ammunition and other equipment from the Japanese naval bases in the Shortland Islands and at Buin, Bougainville, to Guadalcanal. Chiếc Nisshin sẽ tham gia cùng chiếc Chitose chuyển 768 lính, bốn lựu pháo, hai pháo dã chiến, một súng phòng không cùng một lượng lớn đạn dược và các trang thiết bị khác từ căn cứ hải quân Nhật Bản tại quần đảo Shortland, Buin và Bougainville đến Guadalcanal. |
Throughout history, Japanese Emperors and noblemen appointed the position of chief wife, rather than just keeping a harem or an assortment of female attendants. Trong suốt lịch sử, Thiên hoàng và quý tộc Nhật Bản bổ nhiệm vị trí của chính cung, thay vì lập ra hậu cung hay một loại các tì nữ. |
In the national cuisine, livestock meat can be cooked in a variety of ways and is usually served with a wide assortment of traditional bread products. Trong ẩm thực quốc gia, thịt gia súc có thể được nấu theo nhiều cách và thường được dùng với nhiều loại bánh mì truyền thống. |
This would require a candidate to win a majority of pledged delegates from the assorted primary elections in order to win the party's nomination. Điều này sẽ đòi hỏi một ứng cử viên phải giành được đa số các đại biểu đã cam kết từ các cuộc bầu cử sơ bộ các loại để giành được đề cử của đảng. |
Probably committing an assortment of felonies. Để tôi đoán thự hiện một phi vụ phạm pháp nào đó. |
Inventory management involves a retailer seeking to acquire and maintain a proper merchandise assortment while ordering, shipping, handling and related costs are kept in check. Quản lý hàng tồn kho liên quan đến một nhà bán lẻ là tìm cách để có được và duy trì một chủng loại hàng hóa thích hợp trong khi việc đặt hàng, vận chuyển, xử lý và chi phí liên quan được khống chế. |
They walked through the doors of the assorted weddings and spoke of everything he wished to speak about. Họ đi qua những cánh cửa của những đám cưới đủ kiểu và nói về mọi thứ anh muốn nói tới. |
You will read that Los Zetas is this assortment of sociopaths that terrify the cities that they enter and they silence the press, and this is somewhat true, or mostly true. Bạn sẽ đọc được rằng Los Zetas là một loại của chứng rối loại nhân cách chống đối xã hội đe doạ những thành phố mà họ đi qua và họ làm báo chí phải câm lặng và điều này có thể đúng hoặc thực sự đúng. |
Most confectionery stores are filled with an assortment of sweets far larger than a grocer or convenience store could accommodate. Hầu hết các cửa hàng bánh kẹo đều chứa đầy các loại đồ ngọt lớn hơn nhiều so với cửa hàng tạp hóa hoặc cửa hàng tiện lợi có thể chứa. |
Susan 's foster mom waved a hand toward the kitchen counter , which was barely visible through the assortment of cat medicines . Mẹ nuôi của Susan vẫy tay về phía cái quầy bếp chỉ được nhìn thấy qua các mục phân loại thuốc dành cho mèo . |
I told your assorted guests—all of whom I gather were uninvited—that we were leaving.” Anh nói với những người khách của em – tất cả những người anh cho rằng không được mời – rằng chúng ta tời khỏi.” |
There were young and old, and they carried an assortment of packs, bed rolls and lunch sacks. Có cả già và trẻ, và họ mang theo đủ thứ, nào túi, nào túi ngủ, nào đồ ăn trưa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assortment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới assortment
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.