assassinate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assassinate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assassinate trong Tiếng Anh.

Từ assassinate trong Tiếng Anh có các nghĩa là ám sát, 暗殺, sát hại, giết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assassinate

ám sát

verb (to murder by sudden or obscure attack)

Schemes, assassinations, and political intrigues tainted their office.
Những thủ đoạn, ám sát và mưu đồ về chính trị làm ô uế địa vị của họ.

暗殺

verb (to murder by sudden or obscure attack)

sát hại

verb

Right now, terrorists are plotting to assassinate a presidential candidate.
Ngay lúc này những kẻ khủng bố đang âm mưu sát hại một ứng cử viên tổng thống.

giết

noun

We won't be able to assassinate you if you don't hold back.
Sensei, hay thầy nhường tụi em giết thầy đi.

Xem thêm ví dụ

Unusual choice for an assassination.
Một lựa chọn không bình thường cho ám sát
While riots did follow the assassination, the two sides of the negotiation process were galvanised into action, and they soon agreed that the democratic elections should take place on 27 April 1994, just over a year after Hani's assassination.
Dù đã có một số vụ bạo loạn xảy ra sau vụ ám sát, các bên thương lượng vẫn tích cực hành động, và sớm thỏa thuận một cuộc bầu cử dân chủ diễn ra vào ngày 27 tháng 4 năm 1994, chỉ hơn một năm sau vụ ám sát Hani.
In 43 BC, after Octavian received his consulship from the Roman Senate, one of his first actions was to have the people who had assassinated Julius Caesar declared murderers and enemies of the state.
Năm 43 TCN, sau khi Octavian nhận được chức chấp chính quan của mình từ viện nguyên lão La Mã, một trong những hành động đầu tiên của ông là tuyên bố những kẻ ám sát Julius Caesar là những kẻ giết người và kẻ thù của nhà nước.
He raises the possibility that a number of political assassinations were conducted by an ancient but sophisticated network he calls the Nine Clans.
Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội.
Israel and the US have alleged also that Arafat was involved in the 1973 Khartoum diplomatic assassinations, in which five diplomats and five others were killed.
Israel và Hoa Kỳ cũng đã cho rằng Arafat dình líu tới những vụ ám sát ngoại giao Khartoum năm 1973, trong đó năm nhà ngoại giao và năm người khác đã bị giết hại.
The reading included the report of an assassination plot against Ahasuerus.
Trong đó có nói về âm mưu ám sát vua A-suê-ru.
He had been given the responsibility of managing the affairs at Constantinople during his father’s extended absence in Italy and became senior Emperor when Constans was assassinated in 668.
Ông phụ trách việc quản lý các công việc ở Constantinopolis khi Konstans II vắng mặt kéo dài ở Ý và trở thành Hoàng đế lớn khi Konstans bị ám sát vào năm 668.
Carrel was a young surgeon in 1894, when the French president Sadi Carnot was assassinated with a knife.
Carrel là một bác sĩ phẫu thuật trẻ từ năm 1894 khi tổng thống Pháp Sadi Carnot bị ám sát bằng một con dao.
They are murdered before Bruce's eyes due to their discovery, and Bruce becomes Batman when he is inspired by the bat cartouche that the assassin was really after.
Họ bị giết trước mặt Bruce do khám phá của họ, và Bruce trở thành Batman khi anh lấy cảm hứng từ thứ mà sát thủ thực sự đang theo đuổi.
Arbitrary detention, abduction and forced disappearance, torture, and assassination are all tools wielded by secret police "to prevent, investigate, or punish (real or imagined) opposition."
Sự giam giữ tùy tiện, bắt cóc và mất tích cưỡng bức, tra tấn, và ám sát là tất cả các công cụ được cảnh sát bí mật sử dụng "để ngăn chặn, điều tra hoặc trừng phạt (thực hay tưởng tượng)."
In any case, Polycrates was invited to Magnesia, where Oroetus lived, and despite the prophetic warnings of his daughter, who had apparently dreamt of him hanging in the air, being washed by Zeus and anointed by the Sun God Helios, he went and was assassinated.
Dù gì đi nữa, Polykrates được mời đến Magnesia, nơi Oroetus sinh sống, và bất chấp những lời cảnh báo tiên tri của con gái ông, dường như đã mơ thấy ông bị treo người trên cao, được Zeus rửa sạch và Thần Mặt Tời Helios xức dầu, ông ra đi và bị ám sát.
The assassination of Kennedy removed him from the race and the Vice President, Hubert Humphrey emerged from the disastrous 1968 Democratic National Convention with the presidential nomination of a deeply divided party.
Sau đó, vụ ám sát loại bỏ Kennedy khỏi cuộc đua và Phó Tổng thống Hubert Humphrey nổi lên từ Hội nghị Dân chủ Quốc gia năm 1968 thảm hại, được đề cử tranh cử tổng thống cho một đảng chia rẽ sâu sắc.
And the house where John Wilkes Booth planned the assassination of Abraham Lincoln is also now a Chinese restaurant called Wok and Roll, on H Street in Washington.
Ngoài ra, căn nhà nơi John Wilkes Booth từng chuẩn bị kế hoạch ám sát Abraham Lincoln hiện nay cũng là một nhà hàng Trung Quốc tên là Wok ́n Roll ( Chảo và Nem ), trên phố H ở Washington.
And here I thought that you used up all of your League of Assassin vacation days.
Thế mà chỉ nghĩ rằng em đã dùng hết tất cả các ngày nghĩ lể của em tại Liên Minh đấy.
On August 29, 886, Basil died in a hunting accident, though he claimed on his deathbed that there was an assassination attempt in which Leo was possibly involved.
Ngày 29 tháng 8 năm 886, Basileios từ trần trong một vụ tai nạn đi săn, mặc dù ông đã tuyên bố ngay phút lâm chung rằng đã có một nỗ lực ám sát mà Leon có khả năng dính líu đến.
The counterculture era essentially commenced in earnest with the assassination of John F. Kennedy in November 1963.
Kỷ nguyên văn hoá đối kháng chủ yếu bắt đầu một cách nghiêm túc với vụ ám sát John F. Kennedy vào tháng 11 năm 1963.
She was killed by an Assassin.
Bà ấy đã bị Sát thủ giết.
According to the Associated Press, the incidents raised the possibility of a coup attempt; they have also described as possible assassination attempts and kidnap attempts.
Theo AP, các sự kiện này có thể liên quan đến nỗ lực đảo chính; họ cũng được mô tả là có thể thực hiện các nỗ lực ám sát và bắt cóc.
In most areas, even within a single given village, both sides committed assassinations.
Trong phần lớn các vùng, thậm chí trong cùng một làng, cả hai phe thực hiện các vụ ám sát lẫn nhau.
He was assassinated on the morning of 12 January 2010 (some minutes before 8 o'clock, local time) in front of his home in Tehran, while leaving for university.
Ông bị ám sát vào sáng ngày 12 tháng 1 năm 2010 (vài phút trước 8:00, giờ địa phương) ở phía trước nhà của ông tại Tehran, khi đang rời khỏi nhà để đến trường đại học.
Previously, Kissinger had helped secure his release from prison, and had chosen to cancel a letter to Chile warning them against carrying out any political assassinations.
Trước đây, Kissinger đã giúp đảm bảo việc ra tù, và đã chọn hủy một lá thư gửi Chile để cảnh báo họ không thực hiện bất kỳ vụ ám sát chính trị nào.
The assassination of Chamorro's husband sparked the Sandinista Revolution.
Tăng quyền lực Vụ ám sát người chồng của Chamorro đã gây ra cuộc Cách mạng Sandinista.
One of the last films Trumbo wrote, Executive Action (1973), was based on the Kennedy assassination.
Một trong những bộ phim cuối cùng mà Trumbo viết kịch bản, Executive Action (1973), được dựa trên vụ ám sát Kennedy.
Following the assassination of Turki in 1834, his eldest son Faisal killed the assassin and took control, and refused to be controlled by the Viceroy of Egypt.
Sau khi Turki bị ám sát vào năm 1834, con cả của ông là Faisal đánh bại kẻ ám sát và đoạt quyền, sau đó từ chối nằm dưới quyền kiểm soát của Phó vương Ai Cập.
The defection of Yem Sambaur and several other deputies to the Liberals in 1948, and the subsequent assassination of Democrat leader Ieu Koeus in 1950 by a member of Norindeth's entourage, led to a period of fragmentation and division in the party.
Sự ly khai của Yem Sambaur và các đại biểu khác sang Đảng Tự do vào năm 1948, tiếp theo là vụ ám sát lãnh đạo Đảng Dân chủ Ieu Koeus vào năm 1950 do một thành viên của đoàn tùy tùng Norindeth thực hiện, dẫn đến một thời kỳ phân liệt và chia rẽ trong Đảng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assassinate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.