asbestos trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ asbestos trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asbestos trong Tiếng Anh.

Từ asbestos trong Tiếng Anh có các nghĩa là amiăng, miăng, Amiăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ asbestos

amiăng

noun (any of several fibrous mineral forms of magnesium silicate)

the asbestos levels and lead levels,
mức độ amiăng và chì,

miăng

noun (any of several fibrous mineral forms of magnesium silicate)

Amiăng

noun (silicate minerals which all have in common their eponymous asbestiform habit: long, thin fibrous crystals)

the asbestos levels and lead levels,
mức độ amiăng và chì,

Xem thêm ví dụ

A few years ago, the chapel burned down and the D.O.C. realized they had some toxic issues- - you know, asbestos, lead paint, you name it.
Vài năm trước, một xưởng in đã bị cháy Và người ta nhận ra có một vài vấn đề liên quan đến khí độc - Đại loại mấy thứ nó sinh ra khi sơn tường bị cháy.
What she didn't learn until she started working this problem is vermiculite is a very toxic form of asbestos.
Điều mà cô ấy chưa biết được cho đến khi bắt đầu xem xét vấn đề này đó là chất khoáng là một dạng rất độc của ami- ăng
* irritants such as asbestos ;
* các chất kích thích chẳng hạn như a-mi-ăng ;
The kids are stripping the asbestos off the pipes now.
Bây giờ bọn nhóc đang gỡ a-mi-ăng ra khỏi đường ống.
The restorers' work was hampered by the asbestos-based substance that Bartholdi had used—ineffectively, as inspections showed—to prevent galvanic corrosion.
Công việc trùng tu bị ngưng lại vì chất có chứa Amiăng mà Bartholdi đã sử dụng (không hiệu quả như các cuộc kiểm tra cho thấy) để chống ăn mòn đinh tán.
A classic example is tiger's eye quartz, crocidolite asbestos replaced by silica.
Ví dụ phổ biến nhất là trong thạch anh tiger's eye được thay thế bởi silicacủa crocidolit asbest.
As a consequence, the use of asbestos is now completely prohibited by law in most countries.
Việc dùng cần sa làm chất kích thích vẫn bị cấm hầu như ở khắp các nước.
It occurs after long-term, heavy exposure to asbestos from asbestos-containing materials in structures.
Nó xảy ra sau khi tiếp xúc nhiều lâu với chất asbestos từ vật liệu có chứa amiăng trong cấu trúc.
According to the World Health Organization (WHO), these may defined as; asbestosis, lung cancer, and Peritoneal Mesothelioma (generally a very rare form of cancer, when more widespread it is almost always associated with prolonged exposure to asbestos).
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), những điều này có thể được định nghĩa là; Asbestos, ung thư phổi và (thường là một dạng ung thư rất hiếm gặp, khi phổ biến rộng rãi nó gần như luôn luôn liên quan đến tiếp xúc lâu dài với amiăng).
On August 22, Cole released his debut album's cover art, designed by Alex Haldi for Bestest Asbestos, whom Cole recorded a song for, titled "Killers", for Haldi's mixtape The Glorification of Gangster.
Vào ngày 22 tháng 8, Cole đã phát hành ảnh bìa album đầu tay của mình, được thiết kế bởi Alex Haldi cho Bestest Amiăng, người mà Cole đã thu âm một bài hát, có tựa đề "Killers", cho bản mixtape của Haldi's The Glorification of Gangster.
For decades, everyone in Goor was permitted to use production refuse containing asbestos in order to pave their own paths and roads.
Trong nhiều thập kỷ, tất cả mọi người trong Goor được phép sử dụng chất thải từ sản xuất có chứa amiăng để mở đường cho con đường của họ.
A few years ago, the chapel burned down and the D. O. C. realized they had some toxic issues-- you know, asbestos, lead paint, you name it
Vài năm trước, một xưởng in đã bị cháyVà người ta nhận ra có một vài vấn đề liên quan đến khí độc-- Đại loại mấy thứ nó sinh ra khi sơn tường bị cháy
When asbestos-containing material is damaged or disintegrates, microscopic fibers are dispersed into the air.
Khi những vật liệu có chứa amiăng bị hỏng hay bị phân hủy, các sợi cực nhỏ bị phân tán vào không khí.
In smokers who work with asbestos, the risk of lung cancer is increased 45-fold compared to the general population.
Đối với những người hút thuốc có tiếp xúc với amiăng, nguy cơ mắc bệnh tăng tới 45 lần.
Government agencies also worked to control other carcinogenic substances such as asbestos and pesticides.
Các cơ quan chính phủ cũng tiến hành kiểm soát những loại chất gây ung thư khác như a-mi-ăng và thuốc diệt hại.
What she didn't learn until she started working this problem is vermiculite is a very toxic form of asbestos.
Điều mà cô ấy chưa biết được cho đến khi bắt đầu xem xét vấn đề này đó là chất khoáng là một dạng rất độc của ami-ăng
I hope their check clears before they find the crack... in the foundation and the asbestos in the ceiling.
Ba hy vọng họ không phát hiện... các quỹ nhà ở phải trả và miếng amiang trên trần nhà.
These have to be cleared in a safe way. asbestos pesticides fluorescent tubes oils some paints some household and car batteries discarded electrical equipment like TVs and computer monitors, fridges and freezers discarded energy saving light bulbs (also known as CFLs) mattresses plasterboard car tyres A standard house of 3 to 4 bedrooms with an average amount of household furniture and effects can cost anywhere between £650 and £1,500 on average but can vary considerably based upon various factors such as, parking difficulty, high rise flats with only stair access, and high volume content within the property.
Chúng phải được dọn sạch một cách an toàn. amiăng thuốc trừ sâu ống huỳnh quang dầu một số loại sơn một số pin gia dụng và xe hơi thiết bị điện bị loại bỏ như TV và máy tính màn hình, tủ lạnh và tủ đá bóng đèn tiết kiệm năng lượng loại bỏ (còn được gọi là CFL) nệm tấm thạch cao lốp xe Nhà tiêu chuẩn từ 3 đến 4 phòng ngủ với số lượng đồ nội thất và vật dụng vừa phải của hộ gia đình có thể có giá trung bình từ £ 650 đến £ 1.500 nhưng có thể thay đổi đáng kể dựa trên các yếu tố khác nhau như chỗ đỗ xe, căn hộ cao tầng và nội dung khối lượng lớn trong thuộc tính.
She also works as a consultant for Girardi & Keese, the New York law firm of Weitz & Luxenberg, which has a focus on personal injury claims for asbestos exposure, and Shine Lawyers in Australia.
Cô hiện đang làm việc như một nhà tư vấn cho Girardi & Keese hãng luật New York Weitz & Luxenberg,, tập trung vào khiếu nại thương tích của cá nhân tiếp xúc với amiăng, và Shine Lawyers tại Úc.
The US Federal Government and some states have set standards for acceptable levels of asbestos fibers in indoor air.
Chính quyền liên bang Hoa kỳ và một số bang đã đặt ra những tiêu chuẩn về mức độ Amiăng được cho phép hiện diện trong không khí ở nhà.
Asbestos to start with
Đầu tiênami- ăng
The symptoms of the disease do not usually appear until about 20 to 30 years after the first exposure to asbestos.
Những triệu chứng bệnh thường không xuất hiện khoảng từ 20 đến 30 năm sau lần tiếp xúc đầu tiên với amiăng.
She has carcinogenic dibenzopyrene isomers, asbestos, polycyclic aromatic hydrocarbons, manganese and barium...
Cô bé có carcinogenic, dibenzopyrene isomers, asbestos... polycyclic aromatic hydrocarbons, manganese và barium.
Asbestos is found in older homes and buildings, but occurs most commonly in schools, hospitals and industrial settings.
Amiăng được tìm thấy trong những ngôi nhà và tòa nhà cũ, nhưng thường xuất hiện trong các trường học và môi trường công nghiệp.
Big Jim secured a job as an asbestos worker, an occupation that involved rigorous manual effort.
Big Jim làm việc ở vị trí một công nhân ami-ăng, một công việc liên quan đến việc đảm bảo chất lượng nghiêm ngặt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asbestos trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.