arrest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrest trong Tiếng Anh.

Từ arrest trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt, bắt giữ, ngăn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrest

bắt

verb (act of arresting a criminal, suspect etc)

Please explain the reason why she was arrested.
Xin hãy giải thích lý do vì sao cô ta đã bị bắt giữ.

bắt giữ

verb (to take into legal custody)

Please explain the reason why she was arrested.
Xin hãy giải thích lý do vì sao cô ta đã bị bắt giữ.

ngăn lại

verb

Xem thêm ví dụ

Pol Pot then fled the Khmer Rouge's northern stronghold, but was later arrested and sentenced to lifelong house arrest.
Sau đó Pol Pot chạy sang cứ điểm của hắn ở phía bắc, nhưng sau đó bị lãnh đạo quân sự Khmer Đỏ là Ta Mok bắt giữ, và kết án quản thúc tại gia suốt đời.
However, the inspector did not arrest Manser.
Tuy nhiên, thanh tra đã không bắt Manser.
Do Thi Hong, 61 - Hoi dong Cong luat Cong an Bia Son religious activist; arrested Feb 14, 2012 in Phu Yen for alleged subversion of the people’s administration (article 79). She is currently in the custody of the police of Phu Yen province.
Đỗ Thị Hồng, 61 tuổi - nhà vận động tôn giáo thuộc nhóm Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn; bị bắt ngày 14 tháng Hai năm 2012 ở Phú Yên với cáo buộc là có âm mưu lật đổ chính quyền nhân dân (điều 79); hiện đang bị công an tỉnh Phú Yên tạm giam.
Cheddi and Janet were jailed for five months; they were subsequently kept under house arrest for two years.
Cheddi và Janet bị giam trong năm tháng; sau đó họ bị quản thúc tại gia trong hai năm.
Do not get arrested.
Đừng để bị bắt đấy.
In 1952, Ádám, who by now was 29 years of age and married with two children, was arrested and charged when he once again refused military service.
Vào năm 1952, Ádám bấy giờ đã 29 tuổi, có gia đình và hai con, bị bắtbị kết án khi một lần nữa anh từ chối quân dịch.
Japan arrested the Chinese crew , quickly releasing the fishermen , but detaining the captain .
Nhật Bản bắt giữ đoàn đánh cá Trung Quốc , rồi nhanh chóng thả những ngư dân này , nhưng giam lại người thuyền trưởng .
“Le Cong Dinh’s arrest is part of an ongoing pattern of harassment by the Vietnamese government of human rights and democracy activists – and lawyers seeking to defend their rights to free speech,” said Pearson.
Bà Pearson tuyên bố : « Việc giam giữ luật sư Lê Công Định nằm trong chủ trương sách nhiễu của chính quyền Việt Nam đối với những nhà hoạt động nhân quyền và dân chủ.
On May 13, 1985, the police, along with city manager Leo Brooks, arrived with arrest warrants and attempted to clear the building and arrest the indicted MOVE members.
Vào 13 tháng 5 năm 1985, cảnh sát, cùng với quản lý thành phố Leo Brooks, đến dọn sạch tòa nhà và thực hiện lệnh bắt giữ.
But, in Brazil, it's really hard to arrest an authority.
Nhưng ở Brazil, thật khó để đối đầu với nhà chức trách.
Are you arresting me?
Các anh bắt tôi?
When he did so he was arrested.
Khi bị phát hiện, ông ta đã bị xử tử hình.
After my disappearance, a few of my fellow colleagues who knew I was the admin of the page told the media about my connection with that page, and that I was likely arrested by state security.
Sau khi tôi mất tích, vài người đồng nghiệp của tôi biết rằng tôi là quản trị viên của trang mạng, đã nói với giới truyền thông về mối liên kết của tôi và trang mạng đó, và rất có khả năng tôi đã bị bắt bởi đội an ninh quốc gia.
This incident was followed by the arrest of 200 democracy activists, 23 of whom were kidnapped, and some killed, by army squads led by Suharto's son-in-law, Major-General Prabowo Subianto.
Tiếp sau sự kiện này là việc bắt giữ 200 nhà hoạt động dân chủ, và một số người bị sát hại, bởi các đơn vị quân đội dưới quyền con rể của Suharto là Thiếu tướng Prabowo Subianto.
The Greek officer then said that we were free to go home, and he gave us his official card to use in case we were arrested again.
Rồi ông sĩ quan người Hy Lạp bảo rằng chúng tôi được tự do ra về, và ông đưa cho chúng tôi thẻ chính thức của ông để dùng trong trường hợp chúng tôi bị bắt nữa.
Reporters Without Borders reported that Orobosa Omo-Ojo, the publisher of the Lagos-based Nigerian Midwest Herald, was arrested on Stella Obasanjo's orders on 2 May 2005 and taken to Akure prison.
Phóng viên không biên giới báo cáo rằng Orobosa Omo-Ojo, nhà xuất bản của Lagos-based Nigerian Midwest Herald, đã bị bắt giữ theo lệnh của Stella Obasanjo vào ngày 2 tháng 5 năm 2005 và bị đưa đến nhà tù Akure.
I have to arrest you
Tôi phải bắt anh
On 14 August, the SPÖ ended their co-operation with Israeli election adviser Tal Silberstein after he was arrested in Israel on suspicion of money-laundering and corruption.
Ngày 14 tháng 8, SPÖ đã kết thúc hợp tác với cố vấn bầu cử của Israel là Tal Silberstein (de) sau khi ông bị bắt ở Israel vì nghi ngờ rửa tiền và tham nhũng.
The Vietnamese government has long arrested and prosecuted domestic human rights activists, using rights-violating laws and Communist Party-controlled courts and police.
Chính quyền Việt Nam từ lâu nay vẫn sử dụng các điều luật có nội dung vi phạm nhân quyền và hệ thống công an, tòa án do Đảng Cộng sản kiểm soát để bắt bớ và truy tố các nhà hoạt động nhân quyền trong nước.
On Nisan 14 (about April 1), 33 C.E., Jesus was arrested, tried, sentenced, and executed on the false charge of sedition.
Vào ngày 14 Ni-san (khoảng ngày 1 tháng 4) năm 33 CN, Chúa Giê-su bị bắt, bị xét xử, kết án và hành quyết oan ức về tội dấy loạn.
He was arrested by the Gestapo in 1933 and held in solitary confinement for eleven years, before being shot in Buchenwald on Adolf Hitler's personal orders in 1944.
Ông bị Gestapo bắt giam năm 1933 rồi bị biệt giam trong suốt 11 năm, trước khi bị xử bắn tại Buchenwald theo lệnh của Adolf Hitler vào năm 1944.
Soon afterward, Hitler removed Göring from all of his offices and ordered Göring, his staff and Lammers placed under house arrest at Obersalzberg.
Ngay sau đó, Hitler tước bỏ tất cả mọi chức vụ của Göring và ra lệnh quản thúc tại gia đối với ông, những thuộc hạ và Lammers tại Obersalzberg.
He later told a freelance reporter that the police beat him and kicked him in the face and ribs when they arrested him.
Sau đó anh kể với một nhà báo tự do rằng công an đã đánh và đá vào mặt và mạng sườn anh trong quá trình bắt giữ.
Again they are arrested and taken before the rulers, who accuse the apostles of breaking the decree against preaching.
Họ bị bắt thêm lần nữa và bị giải đến trước các nhà lãnh đạo. Người ta khép họ vào tội chống lại lệnh cấm rao giảng.
Imagine how we felt when you were arrested.
Thử hình dung chúng tôi cảm thấy sao khi anh bị bắt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới arrest

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.