arete trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arete trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arete trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ arete trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khuyên tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arete
khuyên tainoun (Pieza de joyería que se lleva en la oreja.) Ahora escucha, o de arranco los aretes y hago tripas con ellos. Giờ thì nghe đây, hoặc tôi sẽ giật khuyên tai của anh làm dây cước! |
Xem thêm ví dụ
Aquí todo es muy sencillo; la única cosa que no lo es es su arete de perla. Bức tranh rất giản dị nhưng có một thứ không hề đơn sơ chính là đôi hoa tai ngọc trai của cô gái. |
Es este arete, no está cooperando. Bông tai này không hợp gì cả. |
Esos aretes son hermosos. Dù sao thì đôi bông tai đó thật đẹp. |
Quitate esos pesimos aretes, por que esos estan gastados Tháo cả khuyên tai ra luôn |
Se arrancaron los aretes de oro de las orejas y mandaron a Aarón que les hiciera una imagen para adorarla. Họ tháo những vòng vàng đeo tai và bảo A-rôn làm một hình tượng để họ thờ phượng. |
Dos aretes. 2 cái khuyên tai. |
Algunos eruditos opinan que Pablo quizás fue al desierto de Siria o a cualquier otra parte del reino nabateo de Aretas IV. Một số học giả gợi ý rằng Phao-lô có thể đã đi đến sa mạc của xứ Sy-ri hoặc một nơi khác ở vương quốc Nabataea của Vua A-rê-ta IV. |
¿Alguien notó el arete? Không ai nhận ra chiếc khuyên tai sao? |
No hay nada como aretes de diamante. Không có gì so sánh được với hoa tai kim cương. |
Proverbios 25:12 dice: “Un arete de oro, y un adorno de oro especial, es el censurador sabio al oído que oye”. Châm-ngôn 25:12 nói: “Người khôn-ngoan quở-trách lỗ tai hay nghe, khác nào một cái vòng vàng, một đồ trang-sức bằng vàng ròng vậy”. |
¿Se refiere a los aretes? Ý ông là đôi khuyên tai? |
Ella usaba los aretes de perlas de la esposa. Cô gái đeo hoa tai ngọc trai của vợ ông. |
Lo mismo es el perforarse el cuerpo para colgarse múltiples aretes en las orejas, en la nariz e incluso en la lengua. Giống như việc xỏ lỗ thân thể với nhiều vòng ở tai, mũi, ngay cả lưỡi. |
¿Se te cayó un arete? Em bị mất một bên khuyên tai rồi hả? Ồ! |
Engalanados con un arete de oro Trang sức bằng hoa tai vàng |
¿Recibiste los aretes? Em nhận được hoa tai chưa? |
¿Crees que te compraría aretes de diamantes si no...? Chứ em nghĩ anh mua bông tai kim cương cho em để...? |
Entregue a cada grupo un trozo de papel con las siguientes palabras escritas en él: ropa, peinados, aretes y joyas, tatuajes. Đưa cho mỗi nhóm một tờ giấy với những từ sau đây được viết trên đó: quần áo, kiểu tóc, bông tai và đồ trang sức, hình xăm. |
Tanto hombres como mujeres aportaron algo para la obra de Jehová: prendedores, aretes, anillos, oro, plata, cobre, hilo azul, lana teñida de púrpura, fibra escarlata, lino fino, pelo de cabra, pieles de carnero teñidas de rojo y pieles de foca, madera de acacia, piedras preciosas y varios tipos de aceite. Người nam và người nữ tình nguyện mang lễ vật để ủng hộ công việc của Đức Giê-hô-va: Hoa tai, nhẫn, vàng, bạc, đồng, chỉ tím, đỏ điều, đỏ sậm, vải gai mịn, lông dê, da chiên đực nhuộm đỏ, da cá nược, cây si-tim, ngọc, hương liệu và dầu. |
Señor, todos nuestros aretes los tenemos aquí. Tất cả hoa tai của chúng tôi được trưng bày ở đây. |
Esta mañana se me cayó un arete cerca del pie de tu cama. Mẹ làm rơi một cái hoa tai gần giường con vào sáng nay. |
Déjame quitarte tu arete. Để tôi tháo khuyên tai cho bà. |
Qué lindos aretes. Khuyên tai đẹp lắm. |
Ese muchacho tendrá aretes de bolas. Nó sẽ đeo bông tai bằng " bi " của nó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arete trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới arete
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.