arenque trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arenque trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arenque trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ arenque trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cá trích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arenque
cá tríchnoun Comenzaremos con queso y arenque... seguido de carne flameada a la pimienta. Chúng tôi sẽ bắt đầu với cá trích phô-mai... sau đó là thịt bò sốt tiêu. |
Xem thêm ví dụ
Me dijeron de una ballena tomadas cerca de las Shetland, que había encima de un barril de arenques en su vientre.... Tôi đã nói với một con cá voi gần Shetland, đã ở trên một thùng cá trích của mình bụng.... |
¡ lun sendero! Después, cuando hayáis traido las almácigas, debéis cortar el mayor árbol del bosque... icon un arenque! Rồi, khi mi đã tìm được các khoảnh vườn, mi phải đốn cái cây cao nhất trong rừng bằng một con cá trích! |
Arenques no tienen alas. Hải âu lông sẫm đâu có cánh. |
Por de pronto, ya son maestros en el arte de capturar su presa favorita - unos peces parecidos al arenque llamados Enchodus. Bây giờ, chúng phải thành thạo trong việc bắt những con mồi ưa thích của chúng loại cá có tên là Enchodus. |
Y que a un arenque lo bautizaron Bismarck. Người ta sản xuất cá mòi lấy tên Bismarck. |
Es de la familia del arenque. Nó thuộc dòng cá trích. |
Esta prosperidad se vio garantizada cuando en 1516 se le concedió el monopolio de la salazón de arenques. Sự thịnh vượng được tăng lên khi năm 1516 Aalborg được cấp độc quyền buôn bán cá trích muối. |
Esta diapositiva muestra la población de arenques en Noruega que decreció desde los años 50. Slide này chỉ ra số lượng cá trích ở Nauy giảm từ những năm 1950. |
¡ No es un barril de arenques! Đây là bệnh viện, không phải hộp cá mòi! |
¿Es una paciente o un arenque encurtido? Cô ta là bệnh nhân hay con cá trích ngâm giấm đây? |
Simplemente levantandolas por encima de la superficie da a las ballenas suficiente impulso descendente para alcanzar los grandes enjambres de krill y arenque debajo. Chỉ cần giơ đuôi cao khỏi mặt nước là con cá voi đã có đủ đà để với tới những đàn nhuyễn thể và cá trích khổng lồ bên dưới. |
MERCUCIO Sin su hueva, como un arenque seco. -- O la carne, la carne, como el arte tú fishified - Ahora es para los números que fluía Petrarca: MERCUTIO Nếu không có trứng của mình, giống như một cá trích khô. -- O thịt, thịt, cách nghệ thuật ngươi fishified - Bây giờ là ông cho rằng Petrarch chảy trong: |
¿Un arenque? Cá trích? |
Bueno, dijo que a un brandy le pusieron el nombre de Napoleón... y que a un arenque lo bautizaron Bismarck. À, ổng nói người ta đặt tên một loại rượu mạnh theo tên Napoleon... và người ta làm cá mòi lấy tên Bismarck. |
Comenzaremos con queso y arenque... seguido de carne flameada a la pimienta. Chúng tôi sẽ bắt đầu với cá trích phô-mai... sau đó là thịt bò sốt tiêu. |
¿; Cortar un árbol con un arenque? Đốn một cái cây bằng một con cá trích? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arenque trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới arenque
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.