antimicrobial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antimicrobial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antimicrobial trong Tiếng Anh.
Từ antimicrobial trong Tiếng Anh có các nghĩa là chống vi trùng, thuốc chống vi trùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antimicrobial
chống vi trùngadjective |
thuốc chống vi trùngadjective |
Xem thêm ví dụ
In response, further advancements in antimicrobial technologies have resulted in solutions that can go beyond simply inhibiting microbial growth. Gần đây, những tiến bộ hơn nữa trong công nghệ kháng khuẩn đã dẫn đến các giải pháp có thể vượt ra ngoài chỉ đơn giản là ức chế sự phát triển của vi sinh vật. |
Antimicrobial Drugs- Chronicle of a Twentieth Century Medical Triumph. Antimicrobial Drugs: Chronicle of a Twentieth Century Medical Triumph (bằng tiếng Anh). |
Some of the antimicrobial peptides on frog skin can kill HlV, some act as pain killers, and others serve as natural mosquito repellents. Một số các peptit kháng khuẩn ở da ếch có thể giết HIV, một số lại có tác dụng giảm đau, và một số là thuốc chống muỗi tự nhiên. |
A project chartered by the British government known as the Review on Antimicrobial Resistance estimates that the worldwide toll right now is 700,000 deaths a year. Một dự án được tài trợ bởi chính phủ Anh gọi là chương trình Đánh giá Kháng Kháng sinh ước tính tổng số tử vong trên toàn thế giới là 700.000 trong 1 năm. |
ASA with compounds of silver, rendering its surface antimicrobial by the silver's oligodynamic effect, was introduced to the market in 2008. ASA với các hợp chất bạc, thể hiện kháng khuẩn bề mặt của nó bằng hiệu ứng khử trùng của bạc, được giới thiệu ra thị trường vào năm 2008. |
The excision of the subjects lymph nodes along with antimicrobial therapy increased the health of the subjects in less than 12 months. Việc cắt bỏ các hạch bạch huyết đối tượng cùng với liệu pháp kháng khuẩn làm tăng sức khỏe của các đối tượng trong vòng chưa đầy 12 tháng. |
The skin and respiratory tract secrete antimicrobial peptides such as the β-defensins. Da và đường hô hấp tiết ra các chất kháng khuẩn như peptide β. |
Roxithromycin has similar antimicrobial spectrum as erythromycin, but is more effective against certain gram-negative bacteria, particularly Legionella pneumophila. Roxithromycin có phổ kháng khuẩn tương tự erythromycin, nhưng chống lại các vi khuẩn gram âm hiệu quả hơn, đặc biệt là Legionella pneumophila. |
Treatment has often also used combination therapy with multiple other antimicrobials in addition to amphotericin, such as fluconazole, miconazole, rifampicin and azithromycin. Cách điều trị thường còn là sử dụng kết hợp liệu pháp với nhiều loại kháng sinh khác bên cạnh amphotericin như fluconazole, miconazole, rifampicin và azithromycin. |
For these nonstandard indications, antimicrobial susceptibility testing should be done (if possible) before starting rifampicin therapy. Đối với những chỉ định không chuẩn này, nên tiến hành thử nghiệm tính nhạy cảm kháng khuẩn (nếu có thể) trước khi bắt đầu điều trị rifampicin. |
Despite the wide variety of known antibiotics, less than 1% of antimicrobial agents have medical or commercial value. Mặc dù có nhiều loại kháng sinh đã biết, nhưng dưới 1% các chất kháng sinh có giá trị y tế hoặc thương mại. |
In July 2012, since microbial contamination is one of the greatest concerns regarding the quality of cosmetic products, the ISO has introduced a new standard for evaluating the antimicrobial protection of a cosmetic product by preservation efficacy testing and microbiological risk assessment. Vào tháng 7 năm 2012, từ lúc ô nhiễm vi sinh là một trong những mối quan tâm lớn nhất liên quan đến chất lượng sản phẩm mỹ phẩm, ISO đã đưa ra tiêu chuẩn mới để đánh giá sự bảo vệ chống vi khuẩn của một sản phẩm mỹ phẩm bằng cách kiểm tra hiệu quả bảo quản và đánh giá rủi ro vi sinh vật. |
"Moxifloxacin is contraindicated in persons with a history of hypersensitivity to moxifloxacin, any member of the quinolone class of antimicrobial agents, or any of the product components." "Moxifloxacin chống chỉ định ở người có tiền sử mẫn cảm với moxifloxacin, thuốc thuộc nhóm quinolone hoặc bất kỳ của thành phần nào của thuốc." |
Starting in 2012, there was publicly solicited input on how data is to be collected and reported for matters relating to the use of antimicrobials for food-producing animals. Bắt đầu từ năm 2012, đã có thông tin đầu vào công khai về cách dữ liệu được thu thập và báo cáo về các vấn đề liên quan đến việc sử dụng kháng sinh cho động vật để sản xuất thực phẩm. |
Argyrol, a silver containing antimicrobial Nitromersol, a related antimicrobial Melnick, J. G.; Yurkerwich, K.; Buccella, D.; Sattler, W.; Parkin, G. (2008). Thủy ngân Nitromersol, một loại thuốc kháng vi sinh vật có liên quan. ^ a ă Melnick, J. G.; Yurkerwich, K.; Buccella, D.; Sattler, W.; Parkin, G. (2008). |
As well as being growth factors, IGF-I and TGF-α induce antimicrobial peptides. Cũng như các yếu tố tăng trưởng, IGF-I và TGF-α tạo ra peptide kháng khuẩn. |
The term "antibiotic" originally described only those formulations derived from living micro organisms but is now also applied to synthetic antimicrobials, such as the sulphonamides, or fluoroquinolones. Thuật ngữ "kháng sinh" ban đầu chỉ đề cập đến những chất với công thức có nguồn gốc từ vi sinh vật sống nhưng hiện nay cũng được áp dụng cho các kháng sinh tổng hợp, chẳng hạn như sulphonamide, hoặc fluoroquinolone. |
The term also used to be restricted to antibacterials (and is often used as a synonym for them by medical professionals and in medical literature), but its context has broadened to include all antimicrobials. Thuật ngữ "kháng vi sinh vật" này thường được thu gọn lại thành kháng khuẩn (và nay thường được sử dụng như một từ đồng nghĩa cho họ bởi các chuyên gia y tế), nhưng thực chất ngữ cảnh của nó là rộng hơn vì bao gồm tất cả các chất kháng vi sinh vật. |
Hands that touch cholera patients or their clothing, bedding, etc., should be thoroughly cleaned and disinfected with chlorinated water or other effective antimicrobial agents. Bàn tay chạm vào bệnh nhân hoặc quần áo, giường chiếu của họ nên rửa sạch và khử trùng bằng nước clo hoặc các chất kháng khuẩn có hiệu quả khác. |
Pentamidine is an antimicrobial medication used to treat African trypanosomiasis, leishmaniasis, babesiosis, and to prevent and treat pneumocystis pneumonia (PCP) in people with poor immune function. Pentamidine là một loại thuốc kháng vi sinh vật được sử dụng để điều trị các bệnh trypanosomiasis châu Phi, leishmaniasis, babesiosis, và để ngăn ngừa và điều trị viêm phổi pneumocystis (PCP) ở những người có chức năng miễn dịch kém. |
Besides its use as a catalyst, it has also been used for its antimicrobial properties. Bên cạnh việc sử dụng nó như một chất xúc tác, nó cũng đã được sử dụng cho các đặc tính kháng khuẩn của nó. |
In 1998, an antimicrobial peptide was extracted from the toad, and patented. Năm 1998, một peptide kháng khuẩn được chiết xuất từ cóc, và cấp bằng sáng chế. |
These mechanisms include phagocytosis, antimicrobial peptides called defensins, and the complement system. Các cơ chế này bao gồm thực bào, các peptide kháng khuẩn được gọi là defensin, và hệ thống bổ thể. |
Lysozyme, also known as muramidase or N-acetylmuramide glycanhydrolase is an antimicrobial enzyme produced by animals that forms part of the innate immune system. Lysozyme, hay còn được gọi là muramidase hoặc N-acetylmuramide glycanhydrolase là một loại enzyme kháng khuẩn được sản xuất bởi động vật và giúp làm nên một phần của hệ thống miễn dịch bẩm sinh. |
And nearly 1500 years later, Alexander Fleming discovered the antimicrobial properties of mold. Và gần 1500 năm sau đó, Alexander Fleming khám phá ra những thuộc tính chống vi trùng của nấm mốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antimicrobial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới antimicrobial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.