antes de trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antes de trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antes de trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ antes de trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trước, đằng trước, trước khi, trước đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antes de
trướcadverb Deberíamos quitarnos los zapatos antes de entrar a la casa. Chúng tôi phải cởi giầy trước khi vào nhà. |
đằng trướcadverb |
trước khiadverb Deberíamos quitarnos los zapatos antes de entrar a la casa. Chúng tôi phải cởi giầy trước khi vào nhà. |
trước đâyadverb Pero él me reconoció por lo que yo era años antes de que yo lo hiciera. Nhưng đây là người nhận ra tôi với người mà tôi từng làm việc trước đây. |
Xem thêm ví dụ
Debió devolvérselo antes de dejarlo. Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi. |
Antes de iniciar sesión, comprueba que hayas añadido el otro usuario a tu Chromebook. Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình. |
Los evangelistas sabían que Jesús había vivido en el cielo antes de venir a la Tierra. Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất. |
Desde antes de que nacieras. Từ trước cả khi con ra đời. |
Escriba las siguientes preguntas en la pizarra antes de que comience la clase: Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học: |
Quería asegurarme que tengas todo lo que necesites, antes de irme. Ta chỉ muốn chắc chắn rằng nàng có mọi thứ nàng cần trước khi ta đi. |
Antes de cerrar la cuenta: Trước khi đóng tài khoản của bạn, bạn cần: |
Si me matas antes de que verifiquen la información estarás violando tu acuerdo. Cô mà giết tôi trước thì cô vi phạm cam kết đấy.. |
Su primer llamamiento de obispo había sido cuando era joven, años antes de que yo lo conociera. Sự kêu gọi đầu tiên của ông với tư cách là giám trợ là vào nhiều năm trước khi tôi gặp ông, chắc hẳn khi ông còn trẻ. |
Cuando despiertes, tomaremos un té antes de arrancar Ios motores. Khi cháu dậy, ta sẽ dùng trà cùng nhau trước khi chúng ta khởi hành. |
¿ Nos filmamos teniendo relaciones antes de ir a trabajar? Em có muốn chúng ta quay phim... trong # giờ trước khi anh phải đi làm không? |
Pero antes de eso veamos la cultura popular. Nhưng trước hết, chúng ta hãy xem qua nền văn hóa phổ cập. |
Ya no más: "Cargar antes de usar". Cái mác "nạp trước khi dùng" không tồn tại nữa. |
Mi primer contacto con los testigos de Jehová fue antes de separarme. Lần đầu tiên tôi gặp Nhân Chứng Giê-hô-va là trước khi chia tay vợ. |
Muestre los libros publicados antes de 1985 de que dispongan para ofrecerlos en enero. Cho biết những cuốn sách nào mà hội thánh hiện đang có để dùng trong tháng 1. |
No aparecerá ninguna más antes de que la bestia sea destruida. Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt. |
Bueno, antes de que nos encontremos con otra cosa sobre la que pelear... Trước khi chúng ta vào cuộc chiến nói em nghe... |
A Eva se la llamó “madre” antes de que tuviera hijos4; creo que “ser madre” significa “dar vida”. Ê Va đã được gọi là “người mẹ” trước khi bà có con cái.4 Tôi tin rằng “làm mẹ” có nghĩa là “ban phát sự sống.” |
1. a) ¿Qué pidió Jesús en favor de sus discípulos antes de morir? 1. (a) Trước khi chết Chúa Giê-su cầu nguyện gì cho các môn đồ? |
Como se ve, Jesús existió en el cielo antes de venir a la Tierra. Thế thì Giê-su đã hiện hữu ở trên trời trước khi xuống trái đất. |
Antes de ver eso, sólo quería saber dónde estuve y qué hice. Trước khi anh thấy cái này, anh chỉ muốn biết mình đã ở đâu và đã làm gì. |
Pídeme permiso antes de estar en celo antes de respirar. Ngươi phải hỏi ý kiến của ta trước khi ngươi làm, trước khi người sinh nở. |
Antes de que lleguemos más lejos, necesito que entreguen todas sus armas. Trước khi vào trong, tôi cần mọi người giao lại vũ khí. |
Jehová quiere que usted lo haga antes de que sea demasiado tarde (Revelación 18:4). Giê-hô-va Đức Chúa Trời muốn bạn làm thế trước khi quá muộn.—Khải huyền 18:4. |
Supongo que tu chico Lloyd participó en ese trabajo o desapareció antes de que lo pillaran. Tôi đoán Lloyd đã bỏ qua vụ đó hoặc biến mất trước khi bị bắt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antes de trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới antes de
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.