antes de ayer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antes de ayer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antes de ayer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ antes de ayer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hôm kia, ngày hôm qua, ngày hôm kia, hôm qua, bữa tê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antes de ayer
hôm kia(day before yesterday) |
ngày hôm qua(day before yesterday) |
ngày hôm kia
|
hôm qua
|
bữa tê
|
Xem thêm ví dụ
Y golpeé agua del bol antes de ayer. Và ngày hôm trước tôi cũng làm thế rồi. |
Lucas, antes de ayer por la noche, ¿Cuándo fue la última vez que viste a Tony? Vâng, Luke, từ tối hôm qua trở về trước, lúc nào là lần cuối cùng bạn gặp Tony? |
"""Nunca la habían besado antes de ayer,"" murmuró él." “Cô chưa bao giờ được hôn trước ngày hôm qua.” |
El misionero John G. Magee, en una carta a su esposa: "no sólo mataron a todos los prisioneros que podían encontrar, también a un gran número de civiles de todas las edades Justo antes de ayer vimos a un pobre miserable muerto muy cerca de la casa donde estamos viviendo." John Magee trong bức thư gửi cho vợ: Chúng không chỉ giết bất kỳ tù nhân nào tìm thấy mà còn giết hại rất nhiều thường dân ở mọi lứa tuổi.... |
Ayer, antes de fallecer, me dijo: Ngày hôm qua, trước khi bà qua đời, bà nói với tôi, |
Al igual que ayer... y el día antes de, y el día anterior. Giống như hôm qua thôi, và ngày hôm kia. Hôm kia nữa. |
Ayer en el zoológico veías cosas pasar antes de que pasaran. Hôm qua tại Trại Thú ông có thể dự đoán được nước đi của đối thủ trước khi nó xảy ra. |
Era Nykwana Wombosi hablando en París antes de ayer. Đó là Nykwana Wombosi đang phát biểu ở Pháp hôm kia. |
Hemos perdido a otra, antes de ayer. Chúng tôi vừa mất một người, vài ngày sau người trước. |
Dijo: “Dispénsame, Jehová, pero no soy persona que hable con fluidez, ni desde ayer ni desde antes de eso ni desde que hablaste con tu siervo, porque soy lento de boca”. (Éxodo 3:11; 4:1, 10.) Ông thưa cùng Đức Chúa Trời rằng: “Ôi! lạy Chúa, từ hôm qua, hôm kia, hay là từ lúc Chúa phán dạy kẻ tôi-tớ Chúa, tôi vẫn chẳng phải một tay nói giỏi, vì miệng... tôi hay ngập-ngừng” (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:11; 4:1, 10, NW). |
Apenas ayer llegué aquí desde Singapur, y antes de eso, pasé dos semanas en Bután, el pequeño reino Himalaya anidado entre el Tibet y la India. Mới ngày hôm qua, tôi bay tới đây từ Singapore, trước đó tôi dành 2 tuần ở Bhutan, một quốc gia nhỏ trên Himalaya nằm giữa Tây Tạng và Ấn Độ. |
Pero antes de que investiguemos eso, hay varias cosas envueltas en lo que estuvimos discutiendo ayer. Nhưng trước khi chúng ta tìm hiểu điều đó, có nhiều sự việc liên quan đến điều gì chúng ta đã bàn luận ngày hôm qua. |
Adverbios de tiempo: antes, después, luego, pronto, tarde, temprano, todavía, aún, ya, ayer, hoy, mañana, siempre, nunca, jamás, próximamente, prontamente, anoche, enseguida, ahora, mientras, anteriormente. Một số từ để nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, recently, before... |
Me podríais haber liberado ayer, o mañana, pero habéis acudido a mí justo ahora, antes de que el muchacho sea ejecutado, porque sabíais que os aconsejaría que os echaseis atrás. Bệ hạ đã có thể thả thần ra vào hôm qua hay ngày mai, nhưng giờ bệ hạ lại tới đây trước khi lưỡi dao đặt lên người cậu ta vì bệ hạ biết thần sẽ khuyên người đừng làm. |
Ayer, antes de comer, tomó tres cocktails de champaña Chiều qua, trước lúc ăn, ông ta uống ba ly sâm banh |
CUANDO Jehová encomendó a Moisés que sacara a la nación de Israel de la esclavitud egipcia, este se excusó al principio diciendo: “Dispénsame, Jehová, pero no soy persona que hable con fluidez, ni desde ayer ni desde antes de eso ni desde que hablaste con tu siervo, porque soy lento de boca y lento de lengua”. KHI Đức Giê-hô-va giao cho Môi-se sứ mệnh dẫn dân Do Thái ra khỏi ách nô lệ tại Ê-díp-tô, lúc đầu Môi-se xin được miễn thứ, nói rằng: “Ôi! |
Él se sorprendió de que ya pensaba en cómo más de un mes que había cortado dedo ligeramente con un cuchillo y cómo esta herida se había hecho bastante daño, incluso el día antes ayer. Ông đã ngạc nhiên và nghĩ rằng khoảng cách hơn một tháng trước, ông đã cắt giảm của mình ngón tay nhẹ với một con dao và vết thương này đã làm tổn thương đủ ngay cả những ngày trước khi ngày hôm qua. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antes de ayer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới antes de ayer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.