animus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ animus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ animus trong Tiếng Anh.
Từ animus trong Tiếng Anh có các nghĩa là animosity, hành động, tinh thần phấn chấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ animus
animositynoun |
hành độngverb noun |
tinh thần phấn chấnnoun |
Xem thêm ví dụ
Before the sinister Animus took control of the planet, Vortis was covered in a flower forest, which the Menoptra hoped would return. Trước khi có sự xuất hiện của tên Animus nham hiểm đã chiếm lấy quyền kiểm soát hành tinh, hành tinh Vortis từng được bao phủ bởi một thảm rừng hoa, và loài Menoptra từng hy vọng có ngày sẽ trở lại nơi này. |
He has to go back in the Animus. Anh ta phải quay lại Animus. |
Desmond is pulled from the Animus as Abstergo discovers their hideout. Desmond bị đẩy ra khỏi Animus vì Abstergo đã tìm ra nơi ẩn trú của họ. |
That's not how the Animus works. Đó không phải cách Animus vận hành.. |
Many years later after the Animus was apparently vanquished, Vortis drifted into the neighboring Rhumos system and was fought over by the Rhumons, who considered it a disputed territory. Nhiều năm sau, sau khi Animus kiểm soát,nơi này gần như hoang tàn, hành tinh Vortis bị trôi dạt đến Hệ sao Rhumos và đã nổ ra các trận chiến với người Rhumons, họ xem đây là một vùng lãnh thổ tranh chấp. |
By using the Animus, we can relive lives of those who made us who we are. Bằng cách dùng Animus, chúng ta có thể sống lại cuộc sống của những người đã tạo nên chúng ta. |
"I never had an animus against their size and wealth, never objected to their corporate form. "Tôi chưa bao giờ có một animus chống lại kích thước và sự giàu có của họ, không bao giờ phản đối hình dạng công ty của họ. |
With help from the Assassins, Layla picks one of the siblings (the "Misthios") and activates the Animus to find the location of the Staff of Hermes. Với sự giúp đỡ của Assassin, Layla chọn một trong những anh em (gọi là "Misthios") và kích hoạt Animus để tìm vị trí của Staff of Hermes. |
In the present, Layla uses the data from the Animus to find Atlantis and activate it. Trong thời hiện đại, Layla sử dụng dữ liệu từ Animus để tìm Atlantis và kích hoạt nó. |
It is later revealed that a wizard cursed her, making her body deficient in Animus, Maple Land's life force. Sau đó, tiết lộ rằng một pháp sư đã nguyền rủa cô, khiến cơ thể cô thiếu hụt trong Animus, năng lượng sống của Maple Land. |
The Animus is based on the player controlling the assassin to maintain the synchronization between Desmond and his ancestor's memories. Animus hoạt động dựa vào người chơi, mà ở đây là Desmond, điều khiển sát thủ để duy trỳ sự đồng bộ giữa Desmond và các tổ tiên của anh ta. |
Take me to the Animus. Đưa tôi đến Animus. |
Prepare the Animus. Chuẩn bị Animus. |
Protect the Animus. Bảo vệ Animus. |
You're about to enter the Animus. Anh là cách để vào Animus. |
Meanwhile, Desmond is occasionally roused from the Animus to retrieve power cells from Manhattan and Brazil, necessary for activating the Temple, before the Templar Daniel Cross can take them. Ở thời hiện đại, Desmond đôi lúc được Animus hướng dẫn đến những địa điểm tại Manhattan và Brazil để tìm kiếm những mảnh sức mạnh, thứ cần thiết để kích hoạt Ngôi Đền, trước khi Hiệp sĩ Daniel Cross có được chúng. |
The required elements are: offer and acceptance, consideration, and the intention to be legally bound (animus contrahendi). Các yếu tố bắt buộc là: cung cấp và chấp nhận, xem xét và ý định bị ràng buộc về mặt pháp lý (animus contrahendi). |
Through the Animus interface, the player can go back to retry any past mission already completed; for example, in Assassin's Creed: Brotherhood, the player achieves better synchronization results by performing the mission in a specific manner such as by only killing the mission's target. Thông qua giao diện của Animus, người chơi được phép chơi lại những nhiệm vụ trước mặc dù đã hoàn thành xong, ví dụ như Assassin's Creed: Brotherhood, người chơi sẽ đạt được kết quả đồng bộ tốt hơn nếu như hoàn thành xuất sắc những yêu cầu riêng trong màn chơi như chỉ tiêu diệt duy nhất mục tiêu của nhiệm vụ. |
Prepare the Animus. Chuẩn bị cho Animus đi. |
To uncover the secrets, Desmond uses the Animus to live out memories of two of his ancestors which the player controls during these sequences, both set at the time of the American Revolutionary War. Để giải đáp những bí mật, Desmond sử dụng cỗ máy Animus để sống lại những ký ức của hai người tổ tiên cùng sống trong khoảng thời gian diễn ra cuộc Cách mạng Mỹ. |
You've been desynching in the Animus. Anh đã được đưa tới Animus. |
Seal the Animus. Niêm phong Animus. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ animus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới animus
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.