amendment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amendment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amendment trong Tiếng Anh.
Từ amendment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sửa đổi, sự bình phục, sự bổ sung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amendment
sửa đổinoun People should make amends whenever they've caused trouble. Mọi người cần phải sửa đổi mỗi khi gây ra rắc rối. |
sự bình phụcnoun |
sự bổ sungnoun |
Xem thêm ví dụ
Unlike human laws, which often need to be amended or updated, Jehovah’s laws and regulations are always trustworthy. Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
The amendment makes it so the only way Daniel can fully access his trust before he turns 30 is to get married. Việc sửa đổi đó khiến cho Daniel chỉ có cách duy nhất để có đủ quyền lợi là khi được 30 tuổi hoặc kết hôn. |
In 2010, the eighteenth amendment to the constitution by removed the limit number of terms an incumbent President can stand for re-election of the President. Trong năm 2010, sửa đổi thứ mười tám hiến pháp bằng cách loại bỏ số lượng giới hạn nhiệm kỳ mà Tổng thống đương nhiệm có thể đứng ra để tái cử Tổng thống. |
And to do this does not require a constitutional amendment, changing the First Amendment. Và để làm được việc này thì không cần sửa đổi hiến pháp, chỉ cần thay đổi Bản sửa đổi đầu tiên. |
In March 1933, the Enabling Act, an amendment to the Weimar Constitution, passed in the Reichstag by a vote of 444 to 94. Vào tháng 3 năm 1933, Đạo luật Trao quyền (Ermächtigungsgesetz); một sự sửa đổi, bổ sung của Hiến pháp Weimar, được Nghị viện cho thông qua sau một cuộc bỏ phiếu với kết quả 444 phiếu thuận và 94 phiếu chống. |
Moreover, since the amendments of the controversial 1973 constitution, Sabah has been facing more mass religious conversion cases. Hơn thế, kể từ sửa đổi hiến pháp năm 1973, Sabah đối diện với tình trạng cải đạo tôn giáo hàng loạt lớn hơn. |
The Tunku described it as "a course guaranteeing peace", but the Bill was widely derided by many Malays, who formed the National Language Action Front in hope of repealing or amending it. Tunku Abdul Rahman mô tả điều này như "một bước đi đảm bảo hòa bình", song Dự luật bị nhiều người Mã Lai chế nhạo phổ biến, họ thành lập Mặt trận Hành động Ngôn ngữ Quốc gia với hy vọng hủy bỏ hoặc sửa đổi dự luật. |
In 2009, amendments added Reggio Calabria to the list. Năm 2009, sửa đổi đưa thêm Reggio Calabria vào danh sách. |
Or, are you absolutely and uncompromisingly pro-war, pro-life, pro-death penalty, a believer that the Second Amendment is absolute, anti-immigrant and pro-business? Hay là, bạn có tuyệt đối và kiên quyết ủng hộ chiến tranh, ủng hộ bảo vệ sự sống, ủng hộ án tử hình tin tưởng Luật sửa đổi thứ hai là chân lý, chống nhập cư và ủng hộ doanh nghiệp không? |
I need to make amends. Tôi cần phải chuộc lỗi. |
Bush responded to a question during a 2006 interview concerning the Federal Marriage Amendment by calling for elected leaders not to politicize same-sex marriage, "I don't think it should be used as a campaign tool, obviously. Năm 2006, trả lời trong một cuộc phỏng vấn đề cập đến Tu chính án Liên bang về Hôn nhân, Bush kêu gọi các nhà lãnh đạo dân cử chớ nên chính trị hóa vấn đề hôn nhân đồng tính, "Hiển nhiên là không nên sử dụng nó như là một công cụ vận động tranh cử. |
If no human sees what the machine sees, then technically, no one's fourth amendment rights have been violated. Nếu không có người nhìn thấy như máy nhìn thấy, thì về mặt kỹ thuật, thì quyền khám xét và tịch thu bất hợp lý của mọi người đều bị vi phạm. |
Currently, it is a rigid document and no subsequent amendment has been made to it since its adoption. Hiện nay, đây là một tài liệu cơ bản và không hề bị sửa đổi kể từ khi nó được thông qua. |
Winter later tries to make amends with Irwin, who calls him a disgrace to the uniform and demands his resignation. Winter sau đó cố gắng hòa giải với Irwin, mà cho ông là một sự ô nhục cho bộ đồng phục của quân đội và yêu cầu ông từ chức. |
In 2004, amendments to the Superannuation Industry (Supervision) Act to allow tax free payment of superannuation benefits to be made to the surviving partner on an interdependent relationships, included same-sex couples, or a relationship where one person was financially dependent on another person. Năm 2004, sửa đổi Đạo luật Superannuation Industry (Supervision) Act để cho phép miễn thuế cho các khoản trợ cấp hưu bổng đối với người sống sót trong các mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau, bao gồm cặp vợ chồng cùng giới tính, hoặc mối quan hệ giữa người có tài chính phụ thuộc vào người khác. |
The number of senators per province was raised from two to three following the 1994 amendment of the Argentine Constitution, and the change took effect following the May 14, 1995, general elections. Số lượng thượng nghị sĩ mỗi tỉnh được tăng từ hai lên ba sau khi sửa đổi Hiến pháp Argentina năm 1994, và sự thay đổi có hiệu lực sau cuộc tổng tuyển cử ngày 14 tháng 5 năm 1995. |
The President of Pakistan's powers had thus been slowly removed over the years, culminating in the 1997 Thirteenth Amendment to the Constitution of Pakistan which removed virtually all remaining reserve powers, making the office almost entirely symbolic in nature as per the true spirit of the Pakistani constitution. Quyền lực của chức tổng thống Pakistan giảm dần và đỉnh điểm là Tu chính án 13 của Hiến pháp Pakistan năm 1997 trên thực tế loại bỏ các quyền dự trữ, khiến cho chức vụ này hoàn toàn là biểu tượng như tinh thần xác thực của Hiến pháp Pakistan. |
Users who indicated a different country (or did not indicate a country at signup) should follow these steps to accept the most recent Data Processing Amendment: Người dùng chỉ định quốc gia khác (hoặc không cho biết quốc gia khi đăng ký) nên làm theo các bước sau để chấp nhận Bản sửa đổi về xử lý dữ liệu mới nhất: |
Just when the two brothers are starting to make amends, Doo-shik finds out that he's in the final stage of terminal cancer. Chỉ khi hai anh em bắt đầu sửa đổi, Doo-sik phát hiện ra anh đang ở giai đoạn cuối của ung thư giai đoạn cuối. |
For example, Jonah’s story helps us to see how even those with genuine faith can go astray —and how they can make amends. Chẳng hạn, câu chuyện về Giô-na giúp chúng ta thấy làm thế nào ngay cả những người có đức tin thật cũng có thể lạc lối, và làm sao họ sửa chữa những lỗi lầm ấy. |
Although most legislation is initiated by the executive branch, the Bundestag considers the legislative function its most important responsibility, concentrating much of its energy on assessing and amending the government's legislative program. Mặc dù đa số dự thảo luật được cơ quan hành pháp nghiên cứu khởi xướng, tuy nhiên Bundestag xem nhiệm vụ lập pháp là trách nhiệm quan trọng nhất của họ, tập trung nhiều năng lực để đánh giá và sửa đổi các dự luật trước khi thông qua biểu quyết. |
In 1933, the United States Court of Appeals for the 10th Circuit upheld such a law valid but in 1976 the Supreme Court extended the First Amendment to commercial speech and in 1980 set forth a four-pronged test regarding the regulation of door-to-door selling: The pitch itself must not regard things that are in themselves illegal and must be truthful to be protected by the First Amendment. Năm 1933, Tòa án phúc thẩm Hoa Kỳ cho Vòng đua thứ 10 đã duy trì luật hợp lệ như vậy nhưng vào năm 1976 Tòa án Tối cao đã gia hạn Bản sửa đổi thứ nhất cho bài phát biểu thương mại và vào năm 1980 đã đưa ra một bài kiểm tra bốn hướng về quy định bán hàng tận nơi: Chính bản thân sân cỏ không được coi trọng những điều bất hợp pháp và phải trung thực để được bảo vệ bởi Bản sửa đổi thứ nhất.. |
The U.S. Senate voted in favor of ratifying it with amendments on April 25, 1854, and then transmitted it to President Franklin Pierce. Thượng viện Mỹ đã bỏ phiếu ủng hộ việc phê chuẩn nó với các tu chính án ngày 25 tháng 4 năm 1854, và sau đó chuyển nó cho vị Tổng thống thứ 14 Franklin Pierce. |
On 13 January 2016, following a public consultation, the Council instructed the Attorney General to prepare an amendment to the island's Marriage Ordinance, in order to allow same-sex marriage. Vào ngày 13 tháng 1 năm 2016, sau khi tham khảo ý kiến cộng đồng, Hội đồng đã chỉ thị cho Bộ trưởng Tư pháp chuẩn bị sửa đổi Pháp lệnh Hôn nhân của hòn đảo, để cho phép kết hôn đồng giới. |
However, they may occasionally meet as a single house, the French Congress (Congrès du Parlement français), convened at the Palace of Versailles, to revise and amend the Constitution of France. Tuy nhiên, đôi khi cả hai viện phải tuân thủ thành 1 viện duy nhất, Hội nghị Pháp (Congrès du Parlement français) họp tại Château de Versailles, để sửa đổi hoặc soạn thảo Hiến pháp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amendment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới amendment
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.