alentar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alentar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alentar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alentar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khuyến khích, an ủi, khích lệ, xúi giục, thở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alentar
khuyến khích(spur) |
an ủi(comfort) |
khích lệ(cheer) |
xúi giục(abet) |
thở(breathe) |
Xem thêm ví dụ
Hay cuatro cursos nuevos y excelentes, y quisiera alentar a todo joven adulto a evaluarlos y asistir a ellos4. Tôi khuyến khích mỗi thành niên trẻ tuổi nên xem xét kỹ và tham dự bốn khóa học mới và xuất sắc.4 |
Concédales tiempo para que mediten en sus propios caminos y analicen cómo pueden ayudar y alentar a otras personas en su “viaje” de regreso al Padre Celestial. Cho các tín hữu thời gian để suy ngẫm về những con đường riêng của họ và thảo luận cách thức chúng ta có thể giúp đỡ và khuyến khích những người khác trong “cuộc hành trình” của họ trở về với Cha Thiên Thượng. |
La letra del himno que el coro canta en esta ocasión nos alentará a venir a Él: Những lời hát của ca đoàn đêm nay sẽ khuyến khích chúng ta đến cùng Ngài: |
* Alentar a los alumnos a subrayar en sus Escrituras las palabras o frases clave que identifican declaraciones de principios o doctrinas. * Khuyến khích các học viên gạch dưới các từ hay cụm từ chính trong thánh thư của họ mà nhận ra các nguyên tắc và những câu nói về giáo lý. |
Entonces, alentar a la gente a estar en línea y compartir información y datos en blogs y wikis es estupendo, porque si no, las operaciones de bajo nivel y los burócratas van a seguir escondiendo lo que realmente pasa en el país. Vậy việc khuyến khích mọi người lên mạng và chia sẻ thông tin, dữ liệu trên blog và wiki thật tuyệt, bởi vì nếu không, những kẻ cộng sản quan liêu và các quan chức sẽ tiếp tục che giấu những gì đang thực sự xảy ra trong nước, phải không? |
Tal vez podría utilizar las preguntas del mensaje de la Primera Presidencia en la sección de los niños (pág. 6) para alentar a quienes visita a compartir sus historias. Các anh em có thể muốn sử dụng các câu hỏi trong phần dành cho thiếu nhi của Sứ Điệp của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn (trang 6) để khuyến khích những người mà các anh em đến thăm chia sẻ câu chuyện của họ. |
¿Qué pueden hacer los padres para alentar a sus hijos y a sus hijas a que sean buenos amigos? Cha mẹ có thể làm gì để khuyến khích các con trai và các con gái của mình phải làm những người bạn tốt? |
No hubo necesidad de instar, desafiar, alentar ni presionar al pequeño para que actuara. Đứa bé đó không cần phải được khuyến khích, yêu cầu, thúc giục hoặc ép buộc để hành động. |
Quizás también desee alentar a los alumnos a marcarlos de manera particular para que puedan ubicarlos con facilidad. Các anh chị em cũng có thể khuyến khích học sinh tô đậm các đoạn này một cách đặc biệt để họ có thể tìm ra một cách dễ dàng. |
Además de enseñar, alentar y animar a la gente (que es la parte agradable del discipulado), de vez en cuando a esos mismos mensajeros se los llama a preocuparse, a amonestar y a veces simplemente a llorar (que es la parte dolorosa del discipulado). Ngoài việc giảng dạy, khuyến khích, và cổ vũ mọi người (đó là phần thú vị của vai trò môn đồ), thỉnh thoảng cũng các sứ giả này được kêu gọi để lo lắng, cảnh báo, và đôi khi để khóc (đó là phần đau đớn của vai trò môn đồ). |
Claramente tenemos que encontrar la forma de alentar a los países a empezar a trabajar juntos un poquito mejor. Chúng ta rõ ràng cần tìm ra cách khuyến khích các nước hợp tác với nhau từng chút một. |
A fin de alentar el estudio individual y familiar de las Escrituras, la Iglesia está lanzando nuevos recursos de relatos de las Escrituras, comenzando con una serie de libros para colorear diseñados para niños de entre 2 y 8 años. Để khuyến khích cá nhân và gia đình nghiên cứu thánh thư, Giáo Hội đang phát hành các tài liệu về các câu chuyện thánh thư mới, bắt đầu bằng một loạt sách tô màu dành cho trẻ em từ 2 đến 8 tuổi. |
Quizás quiera alentar a sus alumnos a marcar esta verdad en el resumen del capítulo 3 Nefi 29.) Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh đánh dấu lẽ thật này trong phần tóm tắt chương 3 Nê Phi 29). |
Además, esta ofrece financiación del gobierno central dirigida para alentar q a más comunas a unirse en estructuras intercomunales. Ngoài ra, luật này còn mang đến sự tài trợ từ chính phủ trung ương nhằm khuyến khích có thêm các xã gia nhập vào cơ cấu liên xã. |
Quienes se oponen al matrimonio del mismo sexo dicen que el propósito del matrimonio, fundamentalmente, es la procreación, y eso es valioso de honrar, reconocer y alentar. Phía phản đối hôn nhân đồng giới nói mục đích của hôn nhân, về căn bản, là sinh nở, và đó là điều đáng trân trọng và công nhận và khuyến khích. |
Esa luz sirvió para reconfortar, alentar y revitalizar a la familia por medio de la paz que proviene de saber que el Señor Jesucristo vive. Trong ánh sáng đó, gia đình này đã được làm cho ấm lòng, khích lệ và có được sức sống mới bởi sự bình an mà đến từ sự hiểu biết rằng Chúa Giê Su Ky Tô hằng sống. |
Vamos a leer juntos algo que nos debe alentar el corazón. Hãy xem Thi-thiên đoạn 23. |
El espíritu de tender una mano aumentará, de modo que muchos serán inspirados, como el joven obispo Thomas Monson, con ideas prácticas para invitar y alentar a quienes quizás, por un tiempo, no reconozcan las bendiciones que Dios tiene reservadas para ellos. Ước muốn để tìm tới phục vụ những người khác sẽ gia tăng để nhiều người sẽ giống như Vị Giám Trợ trẻ tuổi Thomas Monson được soi dẫn với những cách thức thực tiễn nhằm mời gọi và khuyến khích những người mà có thể một lúc nào đó không nhận ra các phước lành mà Thượng Đế đã dành cho họ. |
El programa está concebido para alentar a los hombres jóvenes a asumir la responsabilidad de su propio crecimiento, pero también ofrece oportunidades para fortalecer las relaciones entre los hombres jóvenes y sus padres, líderes y miembros del quórum. Chương trình này được đề ra nhằm khuyến khích các thiếu niên nhận lãnh trách nhiệm về sự tự phát triển, nhưng cũng tạo ra cơ hội để củng cố mối quan hệ giữa các thiếu niên và cha mẹ, những người lãnh đạo cùng các thành viên trong nhóm túc số của họ. |
Y había que alentar solamente cuando el partido estaba detenido. Họ chỉ được phép cổ vũ khi trận đấu đã kết thúc. |
Resuélvase a no alentar jamás —o siquiera tolerar— ninguna insinuación romántica (Job 31:1). Hãy cương quyết không bao giờ khuyến khích, ngay cả dung túng, sự gạ gẫm của người khác.—Gióp 31:1. |
“[El propósito de los dones espirituales] es iluminar, alentar y edificar a los fieles para que hereden paz en esta vida y para que sean guiados hacia la vida eterna en el mundo venidero. “[Mục đích của các ân tứ thuộc linh] là để soi sáng, khuyến khích, và gây dựng người trung tín để họ sẽ thừa hưởng sự bình an trong cuộc sống này và được hướng dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu trong thế giới mai sau. |
Más tarde asistieron a Hugos Lounge para un evento benéfico de Fashion Targets Breast Cancer, y tuvieron que modelar los atuendos que usaron en la sesión de fotos para alentar a los A-Listers de la moda a pujar por sus vestidos. Sau đó họ tham dự tới nhà hàng Hugos Lounge để tổ chức một sự kiện từ thiện về ung thư vú nhằm mục đích thời trang, và phải diễn với trang phục họ mặc trong buổi chụp ảnh để khuyến khích người mẫu loại A tham dự cuộc thi đấu trên áo choàng của họ. |
* Hago preguntas de seguimiento para alentar a los alumnos a pensar más profundamente en los principios del Evangelio. * Tôi hỏi những câu hỏi theo dõi để khuyến khích học viên suy nghĩ kỹ hơn về các nguyên tắc phúc âm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alentar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới alentar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.