agrícola trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agrícola trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agrícola trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ agrícola trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nông nghiệp, 農業, nông thôn, ruộng đất, nhà nông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agrícola
nông nghiệp(farming) |
農業
|
nông thôn(rural) |
ruộng đất(agrarian) |
nhà nông(agriculturist) |
Xem thêm ví dụ
Trabajó como obrero agrícola en Vermont; como mesero en Albany, Nueva York; en un hotel de la ciudad de Nueva York; y luego como criado en Long Island. Ông làm công nhân trong một nông trại ở Vermont; làm người bồi bàn ở Albany, New York; làm cho một khách sạn ở New York City; rồi đi ở mướn ở Long Island. |
Los detenidos describieron que durante su estancia en los centros estaban obligados a realizar trabajos simples durante largos períodos de tiempo, procesando anacardos, desempeñando labores agrícolas, cosiendo prendas de vestir y bolsas de compras, trabajando en la construcción y fabricando productos de madera, plástico, bambú y el ratán. Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre. |
Esta naturaleza, esta parte salvaje, sin cuidar de nuestra existencia urbana, periurbana, suburbana agrícola que vuela por debajo del radar, es sin duda más salvaje que un parque nacional, porque a los parques nacionales los manejan con mucho cuidado en el siglo XXI. Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21 |
El ciclo de la lluvia, esta fábrica de lluvia, alimenta efectivamente una economía agrícola de unos 240 mil millones de dólares en América latina. Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh. |
Posee importantes reservas petrolíferas y un gran potencial agrícola gracias a la variedad de sus climas. Azerbaijan có nguồn dự trữ dầu lớn và một nền nông nghiệp rất tiềm năng dựa trên các vùng khí hậu đa dạng. |
De hecho, los humanos odiamos tanto a los mosquitos que hemos gastado miles de millones de dólares en el mundo para mantenerlos alejados de nosotros --velas de citronela, repelentes de insectos, hasta pesticidas agrícolas fortísimos--. Trên thực tế, con người ghét muỗi đến nỗi mà chúng ta chi tiêu hàng tỷ đô la trên toàn thế giới để giữ cho chúng tránh xa mình - từ nến sả đến bình xịt muỗi đến thuốc trừ sâu nông nghiệp hạng nặng. |
Universidad de la Florida, Instituto de Alimentos y Ciencias Agrícolas. Đại học Florida, Viện Nghiên cứu Thực phẩm và Nông nghiệp. |
La inevitable y trágica erosión derivada de ello se ha traducido en inundaciones, desastres agrícolas y hambrunas. Sự xói mòn của đất đai đã dẫn đến các trận lũ lụt, các thảm họa nông nghiệp và nạn đói. |
El próximo proyecto que vamos a construir el verano que viene es el mercado agrícola al aire libre en el pueblo luego, paradas de autobuses para el sistema de transporte escolar el 2o año y mejoras en el hogar de ancianos en el 3o año. Và dự án đầu tiên, xây dựng vào mùa hè tới, sẽ là một khu chợ ngoài trời ở trung tâm thành phố, tiếp theo là những bến xe buýt có mái cho cho hệ thống xe buýt trường học năm thứ hai và dự án nâng cấp nhà cửa cho người cao tuổi vào năm thứ ba. |
Es profesor-investigador de la Preparatoria Agrícola, fue electo para ser director en el periodo 2006-2009. Năm 2001, ông được bầu làm Chủ tịch Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật Hà Nội và được bầu lại làm Chủ tịch Hội nhiệm kỳ 2006 - 2010. |
Las mega explotaciones agrícolas son con frecuencia responsables de la intoxicación del agua y la tierra, y eso produce este producto tan insalubre que nos cuesta miles de millones en salud y pierde productividad. Hoạt động nông nghiệp rộng lớn thường phải chịu trách nhiệm về việc làm ô nhiễm nguồn nước, đất đai và sản xuất ra các thực phẩm không tốt cho sức khỏe và chúng chiếm của chúng ta hàng tỷ đô cho các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và giảm hiệu quả làm việc. |
Estas herramientas y prácticas probadas han más que triplicado la productividad agrícola en las principales regiones del mundo, sacando a masas de personas de la pobreza. Những công cụ và kỹ năng này sẽ làm tăng gấp ba năng suất nông nghiệp ở tất cả những khu vực lớn trên thế giới, và giúp nhiều người thoát tình trạng đói nghèo. |
Sin embargo, el sector agrícola está debilitado por diversos problemas estructurales, como son el exceso de trabajo, las granjas pequeñas e ineficientes y la falta de inversión. Lĩnh vực nông nghiệp vẫn có nhiều vấn đề về cấu trúc, thặng dư lao động, các trang trại nhỏ không hiệu quả và thiếu sự đầu tư. |
No obstante, posteriores reformas agrícolas de Jrushchov, demostrarían ser contraproducentes. Tuy nhiên, sau đó các cải cách nông nghiệp của Khrushchyov đã chứng minh sự giảm sút sản lượng. |
Si ven las cifras de allí dice que tenemos un tercio más de bocas para alimentar pero necesitamos que aumente la producción agrícola en un 70%. Và nếu bạn nhìn lên những con số trên đó, nó nói rằng chúng ta có thêm một phần ba miệng ăn nữa để nuôi, nhưng chúng ta cần tăng sản lượng nông nghiệp lên thêm 70 phần trăm. |
Se ha perdido su ganado, incluso sus herramientas agrícolas. Họ đã mất gia súc của họ, thậm chí nông cụ của họ. |
El sistema agrícola, y más importante, los cultivos en el campo en la India nunca antes han experimentado algo así. Hệ thống nông nghiệp, và quan trọng hơn, các cây trồng trên cánh đồng Ấn Độ chưa từng trải qua điều này trước đây. |
Las importaciones se situaron en el estimado US$17,9 mil millones en 1985, incluyendo combustible y materiales (41 %), maquinaria (33 %) y productos agrícolas y forestales (12 %). Nhập khẩu ước tính US$17.9 tỷ năm 1985, trong sóo đó 41% nhiên liệu và vật liệu, 33% máy móc, 12% sản phẩm nông nghiệp và lâm nghiệp. |
Estudió en la Universidad de Arizona, donde obtuvo una licenciatura en bioquímica agrícola y un doctorado en medicina, lo que le condujo a la profesión de oftalmólogo. Ông học tại trường University of Arizona, nơi đó ông nhận được bằng cử nhân về ngành hóa sinh nông nghiệp và bằng bác sĩ y khoa, đưa đến nghề nghiệp chuyên ngành mắt. |
Castro firmó un acuerdo comercial en febrero de 1960 con los estados comunistas, que proporcionarían un mercado para los productos agrícolas de la isla (y una nueva fuente de maquinaria, equipo industrial pesado y técnicos) que podría sustituir al destinatario tradicional del país, los Estados Unidos. Castro sau đó ký một thoả thuận thương mại vào tháng 2 năm 1960 với các quốc gia cộng sản, sẽ tạo lập một thị trường cho các sản phẩm nông nghiệp của hòn đảo này (và một nguồn cung cấp máy móc, thiết bị công nghiệp nặng và kỹ thuật viên mới) có thể thay thế nguồn cung truyền thống của họ — Hoa Kỳ. |
Y la ceremonia de corte de cinta al final del verano cuando hayan construido el mercado agrícola y esté abierto al público, ese es el examen final. Và buổi lễ cắt băng khánh thành ở cuối mùa hè khi khu chợ đã được xây dựng và mở cửa cho công chúng, đó là kỳ thi cuối kỳ. |
Se graduó de la Universidad Estatal de Sonora en 1986, con un título de Ingeniería Agrícola, y ha trabajado en varios puestos de gerencia en Xerox, y como maestro de instituto de la Iglesia. Ông tốt nghiệp trường Sonora State University vào năm 1986 với bằng kỹ sư nông nghiệp và đã làm việc trong nhiều chức vụ quản trị với công ty Xerox và với tư cách là một giảng viên viện giáo lý của Giáo Hội. |
Los mercaderes de Anatolia, Babilonia, el Egeo, Egipto y otras partes del Oriente Medio comerciaban con metales, productos agrícolas y muchas otras mercancías de la localidad. Tại Ugarit, các thương gia từ Aegean, Ai Cập, Anatolia, Ba-by-lôn, và những nơi khác ở Trung Đông buôn bán kim loại, nông phẩm, và vô số sản phẩm địa phương. |
Ya sea por medio del establecimiento de comunidades agrícolas o por todo el espectro hasta la medicina moderna, pero hemos cambiado nuestra propia evolución. Cho dù dựa vào các cộng đồng sống nhờ nông nghiệp cho đến y học hiện đại, chúng ta đã thay đổi sự tiến hóa của bản thân. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agrícola trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới agrícola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.