cooperativa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cooperativa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cooperativa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cooperativa trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Hợp tác xã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cooperativa
Hợp tác xãadjective (forma de organización empresarial democrática) Conoció a una chica genial llamada Allison en la cooperativa. Cậu ấy đã gặp một cô gái tuyệt vời tên là Allison dưới hợp tác xã |
Xem thêm ví dụ
Y si no haces lo que te dicen, Blue nos encierra aquí hasta que seamos un poco más cooperativas. Và nếu cô không làm điều được bảo, Blue sẽ nhốt chúng ta ở đây cho tới khi chúng ta trở nên hợp tác hơn. |
A pocos metros de allí había una cooperativa avícola fallida. Gần đó, lại có 1 chuồng gà bỏ lơ |
Y necesitamos estructuras industriales que acomoden las muy, muy diferentes motivaciones, desde las motivaciones amateurs de las personas en las comunidades a, tal vez, las motivaciones sociales de la infraestructura construida por los gobiernos, o, para el caso, las instituciones cooperativas construidas por las empresas que competirían en otro escenario, porque esa es la única manera en la que pueden llegar a la escala. Và chúng cần các kết cấu công nghiệp có khả năng dung hợp các động lực rất là khác nhau từ động lực nghiệp dư của những người trong các cộng đồng đến các động lực xã hội của cơ sở hạ tầng được chính phủ xây dựng, hoặc, cho vấn đề đó, các tổ chức hợp tác được xây dựng bởi các công ty đang cạnh tranh ở lĩnh vực khác, vì chỉ có cách đó các công ty mới có thể mở rộng quy mô. |
Cuanto menor sea el precio de equilibrio no cooperativo, menor será la diferenciación. Giá cân bằng không hợp tác càng thấp thì sự khác biệt càng thấp. |
Pero las bromas sugieren una cooperativa-cibernética, ¿no? Những vụ đó có liên quan đến công nghệ không? |
Pondré en mi reporte que eres cooperativo. Tao sẽ báo cáo lại là mày rất biết hợp tác. |
Y la respuesta ha de ser economía cooperativa. Và câu trả lời sẽ nằm trong nền kinh tế hợp tác. |
Es cooperativo pero distante... y tampoco es un resultado de desconfianza ni aversión. Anh ta có hợp tác nhưng vẫn có khoảng cách và đó không phải vì anh ta vô cảm hay ác cảm. |
Hizo falta toda nuestra sicología moral para crear estos grupos cooperativos. Cần toàn bộ tâm lý đạo đức của loài người để tạo nên những nhóm hợp tác đó. |
El desarrollo cooperativo es un camino a seguir. Hợp tác phát triển là một cách trước mắt. |
Y podemos usar ese comportamiento grupal que vemos aparecer cuando la gente juega junta, estos mecanismos cooperativos muy complejos que no tienen precedentes. Và chúng ta có thể sử dụng các hành vi ứng xử trong nhóm mà ta có thể thấy phát triển khi mọi người chơi với nhau, những cơ chế hợp tác khá là phức tạp này. |
Si son empresarios, si tienen una pequeña empresa, o si están interesados en fundar una, conecten con LUCI u otra organización como nosotros para que les ayuden a comenzar con el modelo cooperativo. Nếu bạn là một doanh nhân, nếu có một doanh nghiệp nhỏ, hoặc bạn có ý định thành lập, hãy liên hệ với LUCI hoặc các tổ chức giống chúng tôi để giúp bạn bắt đầu mô hình hợp tác này. |
Pero el capitalismo, tal como lo conocemos, tiene sólo unos cientos de años, posibilitado por acuerdos cooperativos y tecnologías como las sociedades anónimas, seguro de responsabilidad compartida, contabilidad por partida doble. Nhưng chủ nghĩa tư bản, như chúng ta biết, chỉ mới vài trăm năm tuổi, được hình thành bởi sự dàn xếp phối hợp và công nghệ, ví dụ như công ty cổ phần, chia tiền bảo hiểm trách nhiệm, kế toán kép. |
Entonces parece que usamos nuestro lenguaje, no sólo para cooperar, sino para dibujar círculos alrededor de nuestros grupos cooperativos y para establecer identidades, y, tal vez, para proteger nuestro conocimiento, sabiduría y habilidades de intrusos. Và có vẻ như là chúng ta dùng ngôn ngữ, không chỉ để hợp tác, mà còn để vạch ra những vòng ranh giới quanh nhóm hợp tác của chúng ta và để thiết lập nhân dạng, và có lẽ để bảo vệ kiến thức, trí tuệ, và kỹ năng của chúng ta khỏi bị nghe lén. |
Sin embargo, para recaudar fondos, Kaarlo Harteva y otros hermanos crearon en 1915 una asociación cooperativa llamada Ararat, que comenzó a publicar una revista con ese mismo nombre. Tuy nhiên, năm 1915, để gây quỹ, anh Harteva và các anh khác đã lập một hiệp hội gọi là Ararat, và bắt đầu xuất bản tạp chí mang tên đó. |
El gobierno no era un cuerpo cooperativo coordinado, sino más bien una agrupación de facciones que luchaban por acumular poder y ganar el favor de Hitler. Chính phủ không phải là một cơ quan hợp tác, phối hợp, mà là một tập hợp các bè phái đấu tranh vì quyền lực và lợi ích của Hitler. |
Las DHTs forman una infraestructura que puede ser usada para construir servicios más complejos, como sistemas de archivos distribuidos, compartición de archivos peer-to-peer, sistemas de distribución de contenido, caché web cooperativo, multicast, anycast, servicios de DNS, y mensajería instantánea. DHT tạo nên cơ sở hạ tầng cho việc xây dựng các dịch vụ phức tạp hơn, chẳng hạn như các hệ thống file phân tán, chia sẻ file trong mạng đồng đẳng, hệ thống phân phối nội dung (content distribution), web cache có tính hợp tác, multicast, anycast, dịch vụ tên miền và instant messaging. |
Sin embargo, ya no hay un gran debate sobre el hecho de que los acuerdos cooperativos se han movido desde la periferia a un papel central. Nhưng không còn tranh cãi nào nữa về sự thật rằng sự dàn xếp phối hợp đã từ nhân vật phụ chuyển thành nhân vật chính trong sinh học, từ cấp tế bào lên đến cấp sinh thái học. |
Uno encuentra grupos en el reino animal -- uno encuentra grupos cooperativos -- pero estos grupos son siempre o bien pequeños o son todos parientes. Bạn chắc chắm tìm thấy các nhóm trong vương quốc động vật -- bạn tìm thấy những nhóm hợp tác -- nhưng những nhóm này luôn luôn hoặc rất nhỏ hoặc chúng là anh em. |
Después de una pausa de cuatro años, en enero de 2015, seis clubes vivo establecieron la "Live Club Cooperative" y con otros clubes, retomaron el "Live Club Day" el 27 de febrero. El "Live Club Day" se celebra el último viernes de cada mes. Sau bốn năm không hoạt động, vào tháng 1 năm 2015, sáu câu lạc bộ trực tiếp đã thành lập 'Hợp tác câu lạc bộ trực tiếp' và với các câu lạc bộ khác, họ đã tổ chức lại 'Ngày hội câu lạc bộ trực tiếp' vào ngày 27 tháng 2. |
Y un test anterior cuyo argumento evocaba comportamiento cooperativo de la gente de abajo -- alrededor de cien a uno dijo que éste era el argumento que tenía el mejor efecto en nosotros. Một bài kiểm tra trước đây tranh luận về các hành vi dẫn đến sự hợp tác tứ những người ở dưới khoảng 100 đến một người cho rằng đây là sự tranh luận có tác dụng tốt nhất với con người chúng ta. |
No faltan las verbenas nocturnas hasta altas horas de la madrugada en el mismo local de la cooperativa. Hội trại kéo dài từ chiều đến sáng hôm sau tại ngay trong sân trường. |
Hansen cita a Adam Smith y aboga por "sálvese quien pueda", pero Nash argumenta que un enfoque cooperativo podría conducir a mejores posibilidades de éxito. Hansen trích dẫn Adam Smith "mỗi người đàn ông đều vì bản thân", nhưng Nash lại cho rằng cách tiếp cận hợp tác sẽ cho hiệu quả cao hơn. |
La primera es competitiva, porque están buscando pareja, y la segunda es cooperativa, porque si vocalizan todas sincronizadamente, hacen muy difícil a los predadores, como los coyotes, zorros y búhos, singularizar un individuo para comérselo. Đầu tiên là cạnh tranh, vì chúng đang tìm kiếm bạn tình, và thứ hai là hợp tác, bởi vì nếu tất cả chúng kêu đồng bộ với nhau, điều đó thực sự khó khăn gây khó khăn cho những kẻ thù như chó sói, cáo và cú để duy nhất trong bất kỳ cá nhân cho một bữa ăn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cooperativa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cooperativa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.