agente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ agente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cảnh sát, người môi giới, người đại lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agente
cảnh sátnoun Mi profesión es agente de policía. Nghề nghiệp của tôi là cảnh sát viên. |
người môi giớinoun No, tenía un agente de bolsa para eso. Không, tôi có một người môi giới cho chuyện đó. |
người đại lýnoun El tío del aparcamiento era mi agente de viajes. Gã trong bãi đậu xe là người đại lý du lịch của tôi! |
Xem thêm ví dụ
Y la agente Jareau. Đây là đặc vụ Jareau. |
Los agentes patógenos también utilizan los vasos del sistema linfático, razón por la que el Creador lo dotó de potentes defensas: los órganos linfoides. Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh. |
No puedo dejarte hacerlo, agente. Tôi không thể để cô tiếp tục được đặc vụ. |
Tu agente inmobiliario. Quản lý nhà của em. |
No hay agentes biológicos. Không có thấy nhân tố sinh học lạ. |
Miren, mi agente me regaló seis entradas para una buena obra. Well, người đại diện của tớ móc cho 6 cái vé tới 1 vở kịch hay lắm. |
Landy dice a Abbott que el agente de la CIA que robó los $ 20 millones, fue nombrado en los archivos Neski. Landy sau đó đã tiết lộ với Abbott rằng: bảy năm trước, số tiền 20 triệu $ của CIA đã bị chính một điệp viên CIA đánh cướp và tên của kẻ phản bội này có trong "hồ sơ Neski". |
Y está el uso de este agente, un tal Sr. M. Kruger. Và việc sử dụng vũ khí này... |
Soy el Agente Liman. Tôi là đặc vụ Liman. |
Y hay que cumplir con muchos autores, editores y agentes en almuerzos y cenas muy, muy elegantes. Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa. |
Agente, ¿qué tal la comida? Đặc vụ Sitwell, bữa trưa thế nào? |
La estática que escuché sonó más como que el agente Porter simplemente apagó su micrófono. Lệnh tĩnh mà tôi nghe thấy có Vẻ giống như đặc Vụ Porter đã tắt dây nói của mình. |
Agente Hoffman. Đặc vụ Hoffman nghe đây. |
Señor, el Agente Coulson de S.H.I.E.L.D. está en línea. Thưa ngài, đặc vụ Coulson của SHIELD đang nối máy. |
Pero no son solo los ingenieros estructurales y los agentes de seguros los que los necesitan. Không chỉ có kỹ sư kết cấu và những người làm bảo hiểm mới cần đến con robot này. |
Agente Hotchner, he dicho que basta. Đặc vụ Hotchner. Tôi nói đủ rồi. |
¿Tiene hijos, agente Hotchner? Anh có con không, đặc vụ Hotchner? |
Agente Jareau. Đặc vụ Jareau. |
Lleva fotos de sus hijos, agente Gideon? Anh có đem theo ảnh con anh không, đặc vụ Gideon? |
En los últimos años, algunos mercados han adoptado un sistema de operaciones totalmente electrónico, en el que las transacciones pueden realizarse segundos después de transmitirse la orden al agente. Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới. |
Cuando Pablo habló sobre lo que ayudó a Jesús a aguantar, también indicó lo que nosotros debemos hacer, al escribir: “Corramos con aguante la carrera que está puesta delante de nosotros, mirando atentamente al Agente Principal y Perfeccionador de nuestra fe, Jesús”. Khi nói về điều đã giúp Giê-su chịu đựng, Phao-lô cũng chỉ đến đường lối mà chúng ta nên theo khi ông viết: “[Hãy] lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta, nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” (Hê-bơ-rơ 12:1, 2). |
En otras palabras, tomando otro punto de vista de la traducción, aquello que registréis en la tierra será registrado en los cielos, y lo que no registréis en la tierra no será registrado en los cielos; porque de los libros serán juzgados vuestros muertos, según sus propias obras, bien sea que ellos mismos hayan efectuado las cordenanzas en persona, o bien por medio de sus propios agentes, de acuerdo con la ordenanza que Dios ha preparado para su dsalvación, desde antes de la fundación del mundo, conforme a los registros que hayan llevado de sus muertos. Hay nói cách khác, nếu hiểu câu dịch này một cách khác đi, bất cứ những gì các anh chị em ghi chép dưới thế gian cũng sẽ được ghi chép trên trời, và bất cứ những gì các anh chị em không ghi chép dưới thế gian thì cũng sẽ không được ghi chép trên trời; vì căn cứ vào những sổ sách này mà những người chết của các anh chị em được xử đoán theo những việc làm của họ, hoặc bởi chính bản thân họ đã tham dự ccác giáo lễ hay bởi sự trung gian của những người đại diện cho họ, đúng theo giáo lễ mà Thượng Đế đã chuẩn bị sẵn cho dsự cứu rỗi của họ trước khi thế gian được tạo dựng, theo những văn kiện mà họ đã lưu trữ về những người chết của họ. |
Un agente está para la nación como Un perro pastor está para el rebaño. Lực lượng hiến binh cũng giống như con chó giữ nhà cho quốc gia. |
Soy un agente del FBI, de verdad. Tôi thật sự là một nhân viên FBI. |
A la vez que nos ‘quitamos todo peso’ y “[corremos] con aguante la carrera que está puesta delante de nosotros, [miremos] atentamente al Agente Principal y Perfeccionador de nuestra fe, Jesús” (Hebreos 12:1-3). Trong khi “quăng hết gánh nặng” và “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, chúng ta hãy “nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới agente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.