adrenal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adrenal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adrenal trong Tiếng Anh.
Từ adrenal trong Tiếng Anh có các nghĩa là thượng thận, trên thận, tuyến thượng thận, tuyến trên thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adrenal
thượng thậnadjective What are the odds he's got no adrenal glands? Tỉ lệ thế nào về việc ông ta mất tuyến thượng thận? |
trên thậnadjective |
tuyến thượng thậnadjective What are the odds he's got no adrenal glands? Tỉ lệ thế nào về việc ông ta mất tuyến thượng thận? |
tuyến trên thậnadjective |
Xem thêm ví dụ
Estradiol is produced especially within the follicles of the ovaries, but also in other tissues including the testicles, the adrenal glands, fat, liver, the breasts, and the brain. Estradiol được sản xuất đặc biệt trong các nang của buồng trứng, nhưng cũng có trong các mô khác bao gồm tinh hoàn, tuyến thượng thận, mỡ, gan, vú và não. |
That’s the network that communicates with adrenal glands and internal organs to help regulate functions like heart rate, digestion, and respiration. Đó là mạng lưới giao tiếp với tuyến thượng thận và các nội quan giúp quản lý các chức năng như nhịp tim, tiêu hoá, và hô hấp. |
Adrenal glands, no. Tuyến thượng thận thì không. |
Androgens include testosterone, which is made in the testes; dehydroepiandrosterone, made in the adrenal glands; and dihydrotestosterone, which is converted from testosterone within the prostate itself. Androgen bao gồm; testosterone được sản xuất trong tinh hoàn, dehydroepiandrosterone được sản xuất tại các tuyến thượng thận, và dihydrotestosterone được chuyển đổi từ testosterone trong chính tuyến tiền liệt. |
Take a look at his adrenal glands. Hãy xem tuyến thượng thận của anh ta. |
The Cort-stim test will tell us if your pituitary and adrenal glands are working properly. Xét nghiệm kích thích Cortisol sẽ cho ta biết liệu tuyến yên và tuyến thượng thận có hoạt động bình thường ko. |
Therefore, if 11-deoxycortisol levels do not rise and remain less than 7 μg/dl (202 nmol/l) and adrenocorticotropic hormone (ACTH) rises, then it is highly suggestive of adrenal insufficiency. Do đó, nếu nồng độ 11-deoxycortisol không tăng và duy trì dưới 7 μg / dl (202 nmol / l) và tăng ACTH, thì đó là dấu hiệu cho thấy sự suy giảm thận. |
In technical terms, "corticosteroid" refers to both glucocorticoids and mineralocorticoids (as both are mimics of hormones produced by the adrenal cortex), but is often used as a synonym for "glucocorticoid." Về mặt kỹ thuật, "corticosteroid" dùng để chỉ cả glucocorticoid và mineralocorticoid (vì cả hai đều giống như các hormone được tạo ra bởi vỏ thượng thận), nhưng "corticosteroid" thường được sử dụng như một từ đồng nghĩa với "glucocorticoid" hơn. |
Your hypothalamus, common to all vertebrates, triggers your pituitary gland to secrete the hormone ACTH, making your adrenal gland shoot adrenaline into your blood. Vùng dưới đồi não, phổ biến ở tất cả động vật có xương sống, kích hoạt tuyến yên để bí mật tiết ra các nội tiết tố ACTH, làm cho tuyến thượng thận bơm adrenaline vào máu. |
Nothing on the adrenals. Không có gì ở thượng thận. |
He had XX chromosomes, and in the womb, his adrenal glands were in such high gear that it created, essentially, a masculine hormonal environment. Anh ta có 2 nhiễm sắc thể X, và khi còn trong bụng mẹ, tuyến thượng thận của anh ta hoạt động quá mạnh và tạo ra một môi trường giàu kích thích tố nam. |
What are the odds he's got no adrenal glands? Tỉ lệ thế nào về việc ông ta mất tuyến thượng thận? |
Females, like males, have in our bodies something called the adrenal glands. Nữ, cũng như nam, mang trong cơ thể thứ gọi là các tuyến thượng thận. |
It produces cortisol, the hormone that gives us that adrenalized fight-or-flight reaction. Nó sản sinh ra Cortisol, loại hooc-môn giúp chúng ta tăng cường khả năng phản ứng của con người. |
This triggers the pituitary gland, a pea- sized gland found at the base of the brain, to release adrenocorticotropic hormone which then stimulates the adrenal gland sitting on top of the kidneys to release cortisol, the major stress hormone. Từ đó nó kích thích của tuyến yên, một tuyến có kích thước bằng hạt đậu nằm ở đáy não..... tiết ra hóc môn adrenocoticotropic có tác động đến tuyến thượng thận để kích thích tuyến này tiết cortisol, một hóc môn chính sinh ra do căng thẳng. |
Pheochromocytoma sits on top of the adrenal gland, randomly spits out oodles of the stuff. U tế bào ưa crôm nằm ở tuyến thượng thận tiết ra một đống thứ. |
What he had was an extreme form of a condition called congenital adrenal hyperplasia. Anh ta mắc phải một dạng đặc biệt của bệnh Tăng sản thượng thận bẩm sinh ( Congenital adrenal hyperplasia - CAH ). |
The syndrome involves achalasia, addisonianism (adrenal insufficiency of primary type), and alacrima (insufficiency of tears). Hội chứng này bao gồm achalasia, bệnh Addison (thiểu năng tuyến thượng thận nguyên phát và alacrima (thiếu nước mắt). |
No, but if the scar tissue on his hypothalamus is resting against the pituitary, the adrenals would shut down. nhưng nếu vết sẹo trên vùng dưới đồi làm ngừng hoạt động của tuyến yên tuyến thượng thận cũng sẽ ngừng hoạt động. |
Takes some skill to remove adrenals as cleanly as they did. Cần phải có kĩ năng để lấy ra tuyến thượng thận một cách dễ dàng như vậy. |
It is one of the main hormones released by the adrenal gland in response to stress. Đây là một trong những hormone chính được phóng thích bởi tuyến thượng thận để đáp ứng với stress (căng thẳng). |
Therefore, this response that acts primarily on the cardiovascular system is mediated directly via impulses transmitted through the sympathetic nervous system and indirectly via catecholamines secreted from the adrenal medulla. Do đó, phản ứng này hoạt động chủ yếu trên hệ thống tim mạch là trung gian trực tiếp thông qua các thúc đẩy truyền qua hệ thần kinh giao cảm và gián tiếp thông qua catecholamines được bài tiết từ tuyến thượng thận. |
The hormone signals the level of activation of the hypothalamic - pituitary - adrenal ( HPA ) axis . Hoóc-môn này báo hiệu mức độ kích hoạt của trục hạ đồi - tuyến yên - thượng thận ( HPA ) . |
Cushing's syndrome is caused by either excessive cortisol-like medication such as prednisone or a tumor that either produces or results in the production of excessive cortisol by the adrenal glands. Hội chứng Cushing gây ra bởi việc dùng một loại thuốc giống như cortisol quá mức như prednisone hoặc một khối u tạo ra hoặc dẫn đến việc tuyến thượng thận sản xuất quá nhiều cortisol. |
The reason for this has to do with the hypothalamic–pituitary–adrenal axis, the brain's and body's stress response system that governs our fight-or-flight response. Lý do cho điều này là việc liên quan tới trục hạ đồi - tuyến yên - thượng thận, hệ thống phản ứng với căng thẳng của bộ não và cơ thể điều khiển phản ứng đánh - hay - chạy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adrenal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới adrenal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.