adaptor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adaptor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adaptor trong Tiếng Anh.
Từ adaptor trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ thích ứng, máy biến áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adaptor
bộ thích ứngnoun |
máy biến ápnoun |
Xem thêm ví dụ
Other power adaptors and chargers can charge slowly, not at all, or damage your phone or battery. Bộ chuyển đổi điện và bộ sạc khác có thể sạc chậm, không sạc được hoặc làm hỏng pin/điện thoại. |
The bars appear right to left if the adaptor is plugged in on the right, and left to right if the adaptor is plugged in on the left. Các vạch hiển thị từ phải sang trái nếu bạn cắm bộ chuyển đổi nguồn điện vào bên phải và ngược lại. |
Make sure that your phone and its power adaptor are in a well-ventilated area when in use or charging. Nhớ đặt điện thoại và bộ sạc của bạn ở khu vực thông thoáng khi đang sử dụng hoặc đang sạc. |
When charging your phone, make sure that the power adaptor is plugged into a power socket near the phone and is easily accessible. Khi sạc điện thoại, hãy nhớ cắm bộ sạc vào ổ cắm gần điện thoại và dễ tiếp cận. |
Only charge your phone with the included power adaptor and cable, or compatible charging accessories. Chỉ sạc điện thoại bằng bộ sạc và dây cáp đi kèm hoặc các phụ kiện sạc tương thích. |
Do not sleep on your device or its power adaptor, or cover them with a blanket or pillow. Không nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ chuyển đổi điện của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối. |
This technique involves three steps: restriction of DNA and ligation of oligonucleotides and adaptors; selective amplification of sets of restriction fragments; and gel analysis of the amplification fragments. Kỹ thuật này bao gồm ba bước: hạn chế DNA và thắt các oligonucleotides và bộ điều hợp; khuếch đại chọn lọc các tập hợp các đoạn giới hạn; và phân tích gel của các mảnh khuếch đại. |
Unplug the device and power adaptor before cleaning, during lightning storms or when unused for extended periods of time. Rút thiết bị và bộ sạc ra khỏi nguồn điện trước khi vệ sinh, trong khi giông bão có sấm chớp hoặc khi không sử dụng trong thời gian dài. |
It is possible to allow peripherals to communicate with memory in the same fashion, attaching adaptors in the form of expansion cards directly to the system bus. Nó có thể cho phép thiết bị ngoại vi giao tiếp với bộ nhớ trong cùng một kiểu, gắn bộ điều hợp trong các hình thức của thẻ mở rộng trực tiếp vào bus hệ thống. |
A video demonstration on YouTube has shown the OTG function to be readily available with an ordinary micro USB (B-type) OTG adaptor. Đã có một cuộc biểu tình video trên YouTube yêu cầu chức năng OTG phải có sẵn với một micro USB thông thường (B-type) OTG adapter. |
We recommend that you use this cable and power adaptor. Bạn nên sử dụng cáp và bộ chuyển đổi điện này. |
The adaptor was Livius Andronicus, a Greek who had been brought to Rome as a prisoner of war in 272 BC. Người thực hiện chuyển soạn là Livius Andronicus, một người tù nhân chiến tranh người Hy Lạp đã được đưa đến Rome vào năm 272 TCN. |
When disconnecting the power adaptor from a power socket, pull on the adaptor, never on the cable. Khi rút bộ sạc ra khỏi ổ cắm điện, hãy cầm bộ sạc để rút ra, tuyệt đối không cầm dây cáp. |
This device comes with an AC adaptor that has the proper certification. Thiết bị này đi kèm bộ chuyển đổi AC có chứng nhận phù hợp. |
Only charge your phone with the included power adaptor and cable, or compatible charging accessories available on the Google Store. Chỉ sạc điện thoại bằng bộ chuyển đổi điện và dây cáp đi kèm hoặc các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store. |
When charging the phone, make sure that the power adaptor is plugged into a socket near the phone and is easily accessible. Khi sạc điện thoại, hãy đảm bảo cắm bộ chuyển đổi điện vào ổ cắm gần điện thoại và dễ tiếp cận. |
If the charge connector on your device or on the power adaptor is damaged, don't plug it in, as it could permanently damage the device. Nếu bộ phận kết nối sạc trên thiết bị của bạn hoặc trên bộ chuyển đổi nguồn điện bị hỏng, đừng cắm vào nguồn điện vì việc đó có thể khiến thiết bị hỏng vĩnh viễn. |
Important: This device, power adaptor and other in-box accessories have demonstrated Electromagnetic Compatibility (EMC) compliance under conditions that included the use of compliant peripheral devices and shielded cables between system components. Quan trọng: Thiết bị này, bộ sạc và các phụ kiện khác có trong hộp đều đã được chứng minh là tuân thủ các tiêu chuẩn về Tính tương thích điện từ (EMC) trong những điều kiện bao gồm cả việc sử dụng thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống. |
Your Pixel Stand comes with a 1.5-metre USB-C cable and a power adaptor. Pixel Stand đi kèm cáp USB-C dài 1,5 m và một bộ chuyển đổi điện. |
When disconnecting the power adaptor from a power socket, pull on the adaptor, never on the cable. Khi rút bộ chuyển đổi điện khỏi ổ cắm điện, hãy cầm bộ chuyển đổi điện để rút ra, tuyệt đối không cầm dây cáp. |
To use a cassette adaptor, your car must have a cassette player. Để sử dụng bộ chuyển đổi cassette, ô tô của bạn phải có đầu phát cassette. |
The game can be played online with up to 16 players using the network adaptor for the PS2 and through Xbox Live for Microsoft's Xbox, and there is online play for the PC version as well. Trò chơi có thể chơi trực tuyến lên tới 16 người chơi sử dụng bộ chuyển đổi mạng cho PS2 và thông qua Xbox Live cho Xbox của Microsoft, cũng như phần chơi trực tuyến trên phiên bản PC. |
Make sure that the power adaptor and Pixel 3a and Pixel 3a XL are well ventilated when in use or charging. Đảm bảo bộ chuyển đổi điện cũng như điện thoại Pixel 3a và Pixel 3a XL được thông gió tốt khi đang sử dụng hoặc đang sạc. |
Using damaged cables or power adaptors, or charging when moisture is present, can cause fire, electric shock, injury or damage to the phone or other property. Việc sử dụng dây cáp hoặc bộ chuyển đổi điện bị hỏng hay sạc pin trong điều kiện ẩm ướt có thể gây cháy, điện giật, thương tích hoặc làm hỏng điện thoại hay tài sản khác. |
Using a damaged cable or power adaptor or charging when there is moisture present can cause fire, electric shock, injury or damage to your phone or other property. Việc sử dụng dây cáp hoặc bộ sạc bị hỏng hay sạc pin trong điều kiện ẩm ướt có thể gây cháy, điện giật, thương tích hoặc làm hỏng điện thoại hay tài sản khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adaptor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới adaptor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.