active content trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ active content trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ active content trong Tiếng Anh.
Từ active content trong Tiếng Anh có nghĩa là nội dung hiện hoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ active content
nội dung hiện hoạt(Interactive or animated content used on the Internet. Active content includes ActiveX controls and web browser add-ons.) |
Xem thêm ví dụ
Additionally, a webpage containing an activity tag loads correctly even if the user's browser is unable to download the activity tag content. Ngoài ra, một trang web có chứa thẻ hoạt động sẽ tải đúng cách ngay cả khi trình duyệt của người dùng không thể tải nội dung thẻ hoạt động. |
Stronger inappropriate language, encouraging the use of tobacco or drugs and depicting criminal activities can be content of apps that are rated 16. Ngôn từ không phù hợp ở mức độ cao hơn, khuyến khích việc sử dụng thuốc lá hoặc ma túy, đồng thời miêu tả các hoạt động tội phạm có thể là nội dung của ứng dụng được xếp hạng 16. |
JavaScript On this page, you can configure whether JavaScript programs embedded in web pages should be allowed to be executed by Konqueror. Java On this page, you can configure whether Java applets embedded in web pages should be allowed to be executed by Konqueror. Note: Active content is always a security risk, which is why Konqueror allows you to specify very fine-grained from which hosts you want to execute Java and/or JavaScript programs JavaScript Trên trang này, bạn có thể cấu hình nếu chương trình JavaScript nhúng trong trang Mạng nên bị Konqueror thực hiện không. Java Trên trang này, bạn có thể cấu hình nếu tiểu dụng Java nhúng trong trang Mạng nên bị Konqueror thực hiện không. Ghi chú: nội dung hoạt động luôn luôn rủi ro bảo mật thì trình Konqueror cho phép bạn xác định rất chi tiết những máy nào nơi bạn muốn thực hiện chương trình Java hay/và JavaScript |
The less active can’t long rest content with mediocrity once they see that excellence is within their reach. Người kém tích cực không hài lòng lâu với điều tầm thường một khi họ nhận thấy rằng sự xuất sắc nằm trong tầm tay với của họ. |
The Claims report illustrates all active claims under your Content Manager containing information on the applied policy, claim type, origin, etc. Báo cáo xác nhận quyền sở hữu minh họa tất cả các xác nhận quyền sở hữu đang diễn ra trong Trình quản lý nội dung của bạn có chứa thông tin về chính sách áp dụng, loại xác nhận quyền sở hữu, nguồn gốc, v.v. |
Practice Activity 1: Understanding Context and Content Sinh Hoạt Thực Tập 1: Thông Hiểu Văn Cảnh và Nội Dung |
Practice Activity 1: Understanding the Context and Content of the Scripture Block Sinh Hoạt Thực Tập 1: Thông Hiểu Văn Cảnh và Nội Dung của Các Đoạn Thánh Thư |
Inactive content owners can finish activating an AdSense account by following the instructions to link an AdSense account. Chủ sở hữu nội dung không hoạt động có thể hoàn tất kích hoạt tài khoản AdSense theo hướng dẫn để liên kết tài khoản AdSense. |
This page includes a summary of your content and activity data, settings to manage this data, and information on how your data is used to improve your YouTube experience. Trang này trình bày tóm tắt về dữ liệu hoạt động và nội dung của bạn, tùy chọn cài đặt quản lý dữ liệu này, cũng như thông tin về cách chúng tôi sử dụng dữ liệu để cải thiện trải nghiệm của bạn trên YouTube. |
Many résumés contain keywords or skills that potential employers are looking for via applicant tracking systems, make heavy use of active verbs, and display content in a flattering manner. Nhiều hồ sơ xin việc chứa các từ khóa hoặc các kỹ năng mà nhà tuyển dụng tiềm năng đang tìm kiếm, sử dụng nhiều động từ hoạt động, và nội dung trình bày một cách khoa trương, cường điệu. |
Have the teachers discuss the insights they gained from this activity about the role of understanding context and content in scripture study. Yêu cầu giảng viên thảo luận về những sự hiểu biết mà họ đã nhận được từ sinh hoạt này về vai trò của sự hiểu biết văn cảnh và nội dung trong việc nghiên cứu thánh thư. |
Required if a product contains adult content such as nudity, sexually suggestive content, or is intended to enhance sexual activity Bắt buộc nếu sản phẩm chứa nội dung người lớn như ảnh khỏa thân, nội dung khiêu dâm hoặc nhằm tăng cường hoạt động tình dục |
And somehow all that content of consciousness is accomplished by the busy activity of those hoards of neurons. Và bằng cách nào đó toàn bộ nội dung tạo nên bởi sự nhận thức được hoàn thành bởi các hoạt động bận rộn của các đoàn nơ-ron. |
The police newspaper said in September 2017 that Nguyen “actively wrote many reactionary documents with content that propagandized a distorted image of Vietnam; answered interviews and participated in illegal protests in Malaysia.” Báo công an hồi tháng Chín năm 2017 đưa tin rằng Nguyễn Trung Trực từng “rất tích cực viết các tài liệu phản động có nội dung tuyên truyền, xuyên tạc về Việt Nam; trả lời phỏng vấn và tham gia các cuộc biểu tình bất hợp pháp tại Malaysia.” |
Practice Activity 2: Asking Questions to Increase Learners’ Knowledge of Context and Content Sinh Hoạt Thực Tập 2: Đặt Những Câu Hỏi để Gia Tăng Sự Hiểu Biết về Văn Cảnh và Nội Dung |
Google's platform products must not be used in connection with content that is illegal, promotes illegal activity or infringes on the legal rights of others. Không được sử dụng dản phẩm nền tảng của Google kết hợp với nội dung bất hợp pháp, quảng bá hành động bất hợp pháp hoặc xâm phạm các quyền hợp pháp của người khác. |
Content that aims to encourage dangerous or illegal activities that risk serious physical harm or death is not allowed on YouTube. Nội dung nhằm khuyến khích các hoạt động nguy hiểm hoặc phi pháp tiềm ẩn rủi ro gây tổn thương cơ thể nghiêm trọng hoặc tử vong không được phép xuất hiện trên YouTube. |
Use the adult attribute to indicate that individual products are for adults only because they contain adult content such as nudity, sexually suggestive content, or are intended to enhance sexual activity. Hãy sử dụng thuộc tính adult [người_lớn] để chỉ ra rằng đó là các sản phẩm riêng lẻ dành riêng cho người lớn vì chúng chứa nội dung người lớn như ảnh khỏa thân, nội dung khêu gợi tình dục hoặc nhằm tăng cường hoạt động tình dục. |
Post Launch Phase: The post-launch phase includes the activities to support the participants adopt the program by provisioning the relevant content, queries resolution. Giai đoạn hậu khởi động: Giai đoạn hậu khởi động bao gồm các hoạt động hỗ trợ những người tham gia áp dụng chương trình bằng cách cung cấp nội dung có liên quan, giải quyết truy vấn. |
(1 Corinthians 14:33) Not God’s holy spirit, or active force, but an unholy spirit, or motivating force, produces ‘enmities, strife, contentions, divisions, sects.’ Không phải thánh-linh hay sinh-hoạt-lực của Đức Chúa Trời đã gây ra “thù-oán, tranh-đấu, ghen-ghét, buồn-giận, cãi-lẫy, bất-bình, bè-đảng (chia rẽ)” mà là một tinh-thần xác thịt (Ga-la-ti 5:19, 20). |
Content ID will only make automated claims for a reference if there is an active reference file. Content ID sẽ chỉ thực hiện xác nhận quyền sở hữu tự động cho một tham chiếu nếu có tệp tham chiếu đang hoạt động. |
All partners that display Google Ads on their content are required to adhere to our program policies, which prohibit invalid activity. Tất cả các đối tác hiển thị quảng cáo Google Ads trên nội dung của họ bắt buộc phải tuân thủ chính sách chương trình của chúng tôi, trong đó nghiêm cấm hoạt động không hợp lệ. |
More recently, anthropogenic activities have steadily increased the carbon dioxide content of the atmosphere; about 30–40% of the added CO2 is absorbed by the oceans, forming carbonic acid and lowering the pH (now below 8.1) through a process called ocean acidification. Gần đây, các hoạt động nhân sinh đã làm gia tăng hàm lượng carbon dioxit trong khí quyển; có khoảng 30–40% CO2 gia tăng đã được hấp thụ vào các đại dương, tạo thành axít carbonic và làm giảm pH (hiện dưới 8,1) qua một quá trình được gọi là axít hóa đại dương. |
Adult Content: We do allow adult content on Google Groups, including images or videos that contain nudity or sexual activity. Nội dung người lớn: Chúng tôi cho phép nội dung người lớn trên Google Groups, bao gồm các hình ảnh hoặc video có chứa hình ảnh khỏa thân hoặc hoạt động tình dục. |
Content related to the sale of dangerous and illegal products, services or activities that cause damage, harm or injury is not permitted. Cấm đăng nội dung liên quan đến việc bán các sản phẩm, dịch vụ nguy hiểm và bất hợp pháp, các dịch vụ hoặc hoạt động có thể gây thiệt hại, làm hại hoặc gây thương tích. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ active content trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới active content
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.