acrópolis trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acrópolis trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acrópolis trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acrópolis trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thành phòng ngự, thành thượng, vệ thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acrópolis

thành phòng ngự

(acropolis)

thành thượng

vệ thành

(acropolis)

Xem thêm ví dụ

Edificio 44 se encuentra en la Pequeña Acrópolis.
Cấu trúc 44 nằm ở phía Tây Acland.
A lo largo de sus casi cuarenta años de gobierno, construyó, en la acrópolis de Pérgamo, el templo de Deméter y el de Atenea (la divinidad protectora de Pérgamo), así como el primer palacio de la ciudad y mejoró en gran medida las fortificaciones.
Trong gần bốn mươi năm cai trị của mình, ông đã cho xây dựng trên Acropolis của Pergamon, đền thờ của thần Demeter, và đền thờ của Athena (vị thần bảo trợ của Pergamon), cung điện đầu tiên của Pergamon và ông cũng gia tăng đáng kể cho công sự của thành phố.
Al igual que las otras dos estructuras en la Pequeña Acrópolis, cuenta con tres entradas que conducen a una habitación individual.
Giống như hai cấu trúc khác ở Nam Acland, nó có ba ô cửa mở ra một phòng.
En 1972 se convirtió en Directora de Nueva Acrópolis en España y, tras la muerte de su fundador y primer director internacional, Jorge Livraga, acaecida en 1991, es la presidenta internacional de la Organización.
Vào năm 1972, bà trở thành Giám đốc của Tổ chức quốc tế New Acropolis ở Tây Ban Nha và kể từ sau cái chết của người sáng lập và giám đốc quốc tế đầu tiên của tổ chức là Jorge Livraga vào năm 1991 thì bà là chủ tịch quốc tế của tổ chức.
En 1901, La Acrópolis, destacado periódico ateniense, publicó la versión en griego demótico del Evangelio de Mateo que había preparado Alexandhros Pállis, un traductor afincado en Liverpool (Inglaterra).
Năm 1901, The Acropolis, một tờ nhật báo nổi tiếng ở Athens, đã in sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ, do Alexander Pallis, một dịch giả làm việc tại Liverpool, Anh Quốc, dịch sang tiếng Hy Lạp thông dụng.
Edificio 33 de la Gran Acrópolis, ha sido descrito como una obra de arte en piedra fue dedicado en el año 756 por Pájaro Jaguar IV.
Cấu trúc 33, ở Trung tâm đô thị, đã được mô tả như một kiệt tác bằng đá và có lẽ được làm dành riêng vào năm 756 bởi Bird Jaguar IV.
El ágora de Atenas ocupa una zona de 10 hectáreas en suave declive al noroeste de la Acrópolis.
Agora của A-thên là một vùng dốc thoai thoải, rộng độ 60 hecta, nằm về phía tây bắc của Vệ Thành (Acropolis).
Está representada de una forma muy hermosa; miren como el drapeado se ciñe tanto a su torso que se revelan sus carnes bajo él, como las diosas del Partenón o la Acrópolis de Grecia.
Bức tượng được thể hiện rất đẹp; nhìn vào cách tấm vải bám sát vào cơ thể bà đến mức mà chúng ta dường như có thể nhìn thấy lớp da thịt bên dưới, giống như các nữ thần ở đền Parthenon trên đồi Acropolis tại Hy Lạp.
Durante estas festividades se llevaba el velo de la diosa Atenea por dicha calle, desde la Casa de la Procesión (junto a la puerta principal de la ciudad) hasta la Acrópolis.
Trong ngày lễ này, mạng che mặt của nữ thần Athena được rước đi dọc theo con đường này từ Nhà Rước Lễ (kế bên cổng thành) cho đến Vệ Thành.
Edificio 42 se encuentra en la Pequeña Acrópolis.
Cấu trúc 42 nằm ở phía Tây Acland.
Dintel 41 se colocado por encima de la puerta sur del Edificio 42 en la Pequeña Acrópolis.
Vòm đá 41 được đặt phía trên cửa phía nam của Cấu trúc 42 ở Tây Acland.
Escenas de la batalla amazona decoraban el Partenón en la acrópolis de Atenas; pinturas y estatuas de amazonas adornaban los templos y espacios públicos.
Trận chiến của người Amazon được khắc họa trên đền Parthenon tại thành Acropolis của người Athen, tranh họa và tượng người Amazon tô điểm cho đền đài và nơi công cộng.
Delia Steinberg Guzmán es filósofa, música, escritora y Presidenta Internacional de la Organización Internacional Nueva Acrópolis, de filosofía, cultura y voluntariado desde el año 1991.
Delia Steinberg Guzmán, (Buenos Aires, 1943), là một nhà triết học, nhạc sĩ và nhà văn và kể từ năm 1991 là Chủ tịch quốc tế của Tổ chức quốc tế New Acropolis, một hiệp hội phi lợi nhuận dành riêng cho việc quảng bá triết lý, văn hóa và tình nguyện.
Pronto Pablo fue llevado al Areópago (la colina de Marte), que puede que haya sido donde el tribunal supremo se reunía al aire libre cerca de la Acrópolis.
Người ta liền bắt Phao-lô đem lên ngọn đồi A-rê-ô-ba (đồi Mars), có thể là nơi triệu tập tòa án tối cao pháp viện ngoài trời gần khu Acropolis.
Pueden estar situadas sobre una acrópolis, como Atenas o Tirinto, adosadas a una gran colina como Micenas o frente al mar, como Gla o Pilos.
Thành phố có thể nằm trên vệ thành (acropolis) giống như Aten hay Tiryns, đối diện với một ngọn đồi lớn như Mycenae, hay trên đồng bằng ven biển như Gla hay Pylos.
Todas esas construcciones hacían del ágora un importante centro de culto, superado solo por la Acrópolis.
Tất cả cảnh tượng này biến agora thành một trung tâm thờ phượng chính, chỉ đứng hàng thứ hai sau Vệ Thành.
Por su emplazamiento tranquilo a los pies de la elevada Acrópolis, se ha convertido en uno de los lugares predilectos del turista que desea echar un vistazo a la historia de la antigua Atenas.
Nằm êm ả dưới bóng của Vệ Thành cao ngất, nó đã trở nên một thắng cảnh ưa thích cho du khách nào muốn biết qua về lịch sử của A-thên cổ.
Edificio 23 se encuentra en la Acrópolis Central, con vistas a la Gran Plaza.
Cấu trúc 23 nằm ở Trung tâm thành phố, nhìn ra Quảng trường chính.
Más notablemente, la acrópolis norte en Tikal parece ser la suma total de 1.500 años de modificaciones arquitectónicas.
Rất nhiều phải kể, North Acropolis ở Tikal được xem như là tổng thể của 1.500 năm của sự biến đổi kiến trúc.
17:17). Situada al noroeste de la Acrópolis, abarcaba unas 5 hectáreas (12 acres).
Tọa lạc ở phía tây bắc của thành lũy Acropolis, khu chợ A-thên có diện tích 5ha hoặc rộng hơn nữa.
Edificio 26 se encuentra al lado del Edificio 25 en la Gran Acrópolis y no ha sido excavada.
Cấu trúc 26 nằm bên cạnh Cấu trúc 25 ở Trung tâm thành phố và chưa được khai quật.
Edificio 25 se encuentra en la Gran Acrópolis cerca del Edificio 33.
Cấu trúc 25 nằm ở Trung tâm Thành phố gần với cách tiếp cận Cấu trúc 33.
El mercado callejero de Monastiraki —a un paseo de la Acrópolis y el ágora— nos introduce en otro mundo fascinante.
Đi đến chợ trời Monastiraki gần đó—chỉ cách agora và Vệ Thành có vài bước—là đặt chân vào một thế giới vô cùng thích thú khác.
Consultado el 28 de abril de 2010. «Acropolis now».
Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2010. ^ “Acropolis now”.
Durante la época bizantina, la acrópolis se encontraba en el lugar que ocupa el Palacio actual.
Trong thời kỳ Byzantion (khoảng thế kỷ 7 TCN), Acropolis từng nằm tại vị trí mà ngày nay cung điện Topkapı ở đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acrópolis trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.