acreditado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acreditado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acreditado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acreditado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nổi tiếng, có danh tiếng, có tiếng tốt, trứ danh, đáng kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acreditado
nổi tiếng(reputed) |
có danh tiếng(reputable) |
có tiếng tốt(reputable) |
trứ danh(well-known) |
đáng kính(respected) |
Xem thêm ví dụ
El Departamento de Auditorías de la Iglesia es independiente de todos los demás departamentos y del funcionamiento de la Iglesia, y el personal está compuesto por contadores públicos certificados, auditores internos acreditados, auditores acreditados de sistemas de información y otros profesionales acreditados. Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
Los Quarry Men grabaron en 1958 un disco simple, con un tema de Buddy Holly, «That'll Be the Day» y una canción original titulada «In Spite of All the Danger», compuesta por McCartney pero acreditada también a Harrison. Ban nhạc tiến hành thu những bản thu thử đầu tiên vào năm 1958 với việc hát lại ca khúc của Buddy Holly là "That'll Be the Day", cùng với đó là bài "In Spite of All the Danger" sáng tác bởi McCartney và Harrison. |
Debemos informar meramente de lo que fuentes acreditadas han dicho sobre ello. Chúng tôi hầu như không đề cập rằng có các bên danh tiếng đã nói về nó. |
Él tocó con la banda de funk Fría, Bold y Together antes de convertirse en un miembro acreditado de The Jeff Lorber Fusion. Sau đó, ông tốt nghiệp Đại học Washington, ông chơi trong ban nhạc funk có tên là Cold, Bold & Together sau trở thành thành viên của ban nhạc The Jeff Lorber Fusion. |
Ya saben, mi profesor de ciencias no estaba acreditado. Thầy giáo khoa học của tôi không phải là một nhà giáo được công nhận. |
La victoria en la batalla de Lepanto (1571) fue acreditado a ella "y significó el inicio de un fuerte resurgimiento de las devociones marianas, centrándose especialmente en María, la Reina del Cielo y de la Tierra y su poderoso papel como mediadora de muchas gracias". Đặc biệt là chiến thắng ở trận Lepanto (1571) đã đánh dấu sự hồi sinh mạnh mẽ của việc sùng kính Đức Mẹ, tập trung đặc biệt vào Đức Maria, Nữ Vương Thiên Đàng và Trái đất và vai trò quan trọng của Mẹ như là trung gian hòa giải của nhiều ân sủng". |
Tal vez citara simplemente de una fuente común, una tradición acreditada de gran antigüedad. Có thể Giu-đe chỉ đơn giản trích dẫn từ một nguồn thông tin quen thuộc, một truyền thống đáng tin cậy vẫn được duy trì từ thời xa xưa. |
10 Poco después del nacimiento de la congregación cristiana, los apóstoles nombraron “siete varones acreditados [...], llenos de espíritu y de sabiduría” para supervisar “la distribución diaria” de alimentos a las viudas necesitadas (Hechos 6:1-6). 10 Chẳng bao lâu sau khi hội thánh Đấng Christ khởi đầu, các sứ đồ đã bổ nhiệm “bảy người có danh tốt, đầy-dẫy Đức Thánh-Linh và trí-khôn” để giám sát “sự cấp-phát hằng ngày” những thực phẩm cho góa phụ nghèo khó trong hội thánh. |
Por consiguiente, “los doce” corrigieron la situación nombrando “siete varones acreditados” sobre aquel “asunto necesario” de la distribución de alimentos (Hechos 6:1-6). Kết quả là “mười hai sứ-đồ” đã điều chỉnh tình trạng đó bằng cách bổ nhiệm “bảy người có danh tốt” để “giao việc” cấp phát thực phẩm. |
Además de ser uno de los primeros actos japoneses en alcanzar el éxito comercial mientras aún se encontraba en una etapa indie, el grupo es acreditado extensamente como uno de los pioneros del visual kei, un movimiento entre los músicos japoneses comparable al glam occidental. Bên cạnh việc trở thành một trong những nghệ sĩ Nhật Bản đầu tiên có được thành công đại chúng khi hoạt động với hãng đĩa độc lập, ban nhạc còn được ghi nhận là một trong những người tiên phong của visual kei, một phong trào nổi bật trong giới nghệ sĩ Nhật Bản, có thể so sánh với dòng glam rock của phương Tây. |
Lo que más miedo da es que su coeficiente intelectual es de 160: un genio acreditado. Điều kinh khủng nhất IQ của hắn là 160: một thiên tài có hạn. |
Un preview de la escena en la película (acreditada como el video musical oficial) se estrenó en Disney Channel el 30 de julio de 2008. Một bản xem thử của những cảnh quay trong phim (được xem là video âm nhạc chính thức) đã phát trên Disney Channel ngày 30 tháng 7 năm 2008. |
Alfonso de Zamora era un acreditado experto en hebreo capacitado para llevar a cabo una traducción tan novedosa al latín. Alfonso de Zamora hội đủ điều kiện để thực hiện bản dịch như thế sang tiếng La-tinh vì ông là học giả nổi tiếng về tiếng Hê-bơ-rơ. |
Sus padres la llamaron Mariah Buzolin Oliveira pero a veces es acreditada como Mariah Moore en varias películas. Mặc dù tên khai sinh của mình là Mariah Buzolin Oliviera nhưng thỉnh thoảng cô vẫn lấy nghệ danh là Mariah Moore trong một số phim điện ảnh. |
Hardy apareció en el episodio del 7 de febrero de 1999 de That '70s Show titulado "That Wrestling Show", junto con Matt, como un luchador no acreditado. Jeff xuất hiện trên truyền hình lần đầu tiên vào ngày 7/2/1999 vào tập "That Wrestling Show" của chương trình That '70s Show - cùng với anh trai Matt - xuất hiện như 1 đô vật vô dạnh. |
Estos siete hombres estaban “acreditados”. Bảy người này “có danh tốt”. |
El Departamento de Auditorías de la Iglesia que está compuesto por profesionales acreditados y es independiente de todos los demás departamentos de la Iglesia, tiene la responsabilidad de llevar a cabo las auditorías con el fin de proporcionar fundada seguridad en cuanto a los donativos recibidos, los gastos efectuados y la salvaguarda de los bienes de la Iglesia. Sở Kiểm Toán Giáo Hội, gồm có các chuyên gia có giấy phép hành nghề và biệt lập với tất cả các phòng sở khác của Giáo Hội, đều có trách nhiệm thực hiện những cuộc kiểm toán vì mục đích nhằm bảo đảm hợp lý đối với những khoản đóng góp nhận được, những số chi tiêu, cùng bảo vệ tài sản của Giáo Hội. |
□ “De buena reputación” no quiere decir únicamente “acreditadas” o “que gozan de buena fama”, sino, en el sentido activo, que son edificantes y elogiosas. □ “Có tiếng tốt” không chỉ có nghĩa là “nổi tiếng” hay “được phê chuẩn tốt” mà theo nghĩa tích cực thì đó cũng là điều xây dựng và đáng khen nữa. |
El personal de auditoría está conformado por contadores públicos acreditados, auditores internos acreditados, auditores acreditados de sistemas de información y otros profesionales acreditados. Các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, các kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, các kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp, và các chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
Salmanasar IV (783-73 aC) parece haber ejercido poca autoridad, y una victoria sobre Argishti I, rey de Urartu en Til Barsip, está acreditada a un general ('Turtanu') llamado Shamshi-ilu que ni siquiera se molesta en mencionar su rey Shamshi-ilu también obtuvo victorias sobre los arameos y neohititas, y nuevamente, toma crédito personal a expensas de su rey. Shalmaneser IV (782 - 773 TCN) dường như chỉ là vị vua hữu danh vô thực, và một chiến thắng trước Argishti I, vua của Urartu tại Barsip Til được ghi nhận cho một vị Tướng Assyria(Turtanu) tên là Shamshi-Ilu, người thậm chí không bận tâm đến tới việc vinh danh vị vua của mình. |
El Departamento de Auditorías de la Iglesia es independiente de todos los demás departamentos y operaciones de la Iglesia, y el personal está compuesto por contadores públicos certificados, auditores internos acreditados, auditores acreditados de sistemas de información y otros profesionales acreditados. Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, và các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
El Departamento de Auditorías de la Iglesia, que está compuesto de profesionales acreditados y es independiente de todos los demás departamentos de la Iglesia, tiene la responsabilidad de llevar a cabo las auditorías con el fin de proporcionar en una forma razonable seguridad en cuanto a los donativos recibidos, los gastos efectuados y la salvaguarda de los bienes de la Iglesia. Sở Kiểm Toán Giáo Hội, gồm có các chuyên gia có giấy phép hành nghề và biệt lập với tất cả các phòng sở khác của Giáo Hội, đều có trách nhiệm thực hiện những cuộc kiểm toán vì mục đích nhằm bảo đảm hợp lý đối với những khoản đóng góp nhận được, những khoản chi tiêu, cùng bảo vệ tài sản của Giáo Hội. |
AFCPE ya ha ofrecido varias certificaciones para los profesionales en este campo, tales como Acreditado Asesor Financiero (AFC) y Asesores de vivienda certificados (CHC). AFCPE đã cung cấp một số giấy chứng nhận cho các chuyên gia trong lĩnh vực này như Tư vấn viên Tài chính (AFC) và Certified Counsellors Housing (CHC). |
El Departamento de Auditorías de la Iglesia que está constituido por profesionales acreditados y es independiente de todos los demás departamentos de la Iglesia, tiene la responsabilidad de llevar a cabo las auditorías con el fin de proporcionar fundada seguridad en cuanto a los donativos recibidos, los gastos efectuados y la salvaguarda de los bienes de la Iglesia. Sở Kiểm Toán Giáo Hội, gồm có các chuyên gia có giấy phép hành nghề và biệt lập với tất cả các phòng sở khác của Giáo Hội, đều có trách nhiệm thực hiện những cuộc kiểm toán vì mục đích nhằm bảo đảm hợp lý đối với những khoản đóng góp nhận được, những số chi tiêu, cùng bảo vệ tài sản của Giáo Hội. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acreditado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acreditado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.