acostado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acostado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acostado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acostado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nằm, nằm ra, ngủ, nói dối, giường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acostado
nằm(lie) |
nằm ra(lie) |
ngủ(rest) |
nói dối(lie) |
giường
|
Xem thêm ví dụ
Y habló mucho de lo que era estar acostado boca arriba y no recibir el tratamiento necesario. Ông ấy nói rất nhiều về cảm giác của mình khi phải nằm liệt giường và không nhận được sự chăm sóc cần thiết. |
La primera vez que lo dejé, me desperté una mañana después de haberme acostado con la novia de mi mejor amigo. Lần đầu tiên từ bỏ, lúc cháu tỉnh dậy vào một buổi sáng sau khi đã ngủ với hôn thê của cậu bạn thân. |
¿Sigues acostada? Mẹ vẫn ở trên giường à? |
Te has acostado con siete chicos. Em đã quan hệ với 7 gã rồi. |
Sin su satélite hecho a la medida, nuestro planeta se bambolearía como un trompo y quizás hasta se volcara y girara acostado. Không có mặt trăng lý tưởng, hành tinh của chúng ta sẽ bị chao đảo như con quay, thậm chí có thể lật ngược! |
Compartía la sala con otras cinco personas, y lo increíble es que como todos estábamos acostados paralizados en una sala de columna, no sabíamos cómo se veía el otro. Tôi nằm trong khu điều trị cùng 5 người khác và điều tuyệt vời nhất đó là vì chúng tôi đều nằm bất động trong khoa cột sống này, chúng tôi không biết được những người còn lại trông ra sao |
Siento haberme acostado con Dan. Xin lỗi vì em đã ngủ với Dan. |
Con todo, comprendía que él solo trataba de añadirla a la lista de mujeres con las que se había acostado. Song, chị hiểu ra là người đàn ông đó chỉ muốn chị trở thành một trong số các phụ nữ mà ông chinh phục được. |
Me pregunté qué haría con aquel pequeño que estaba acostado en la cama, aunque una parte de mí ya lo sabía. Tôi không biết làm gì với thằng bé bị thương đang nằm trên giường kia, dẫu một phần trong tôi hẳn đã biết rồi. |
¿SABES quién es el que está acostado en el suelo? EM CÓ biết ai là người đang nằm dưới đất không? |
Muchas veces, aprovechando que las niñas estaban acostadas, ella desahogaba sus penas conmigo. Thường thường sau buổi học chung với gia đình, các con đã đi ngủ cả, bao nhiêu cảm xúc bị đè nén trong lòng Mary tuôn trào ra. |
Creíamos que ya se había acostado. Chúng tôi tưởng Ngài đã đi ngủ. |
Y yo estaba acostada ahí pensando, estas personas tienen tan poco, Và tôi đã nằm đó và nghĩ, những con người này có ít quá. |
A una mujer joven, que se había propuesto guardar la ley de castidad, una amiga le preguntó con incredulidad cómo era posible que nunca “se hubiera acostado con nadie”. Một người bạn lòng đầy hoài nghi hỏi một thiếu nữ, cam kết tuân giữ luật trinh khiết: làm sao mà người thiếu nữ vẫn chưa từng “ngủ với ai.” |
Bueno, sigue acostado. Vậy cứ nằm trên giường. |
Yo no te pregunto con quién te has acostado. Em không hề hỏi anh từng ngủ với ai khi ta hẹn hò. |
Ahora, es cierto que no había dormido tranquilamente, pero es evidente que se había acostado aún más profundamente. Bây giờ, nó là sự thật anh ta không ngủ yên lặng, nhưng rõ ràng ông muốn ngủ sâu hơn. |
Quédese acostada, no la verá. Nằm thấp xuống, nó không thấy đâu. |
¿Por qué me estás hablando como si yo me hubiera acostado con él? Sao bố lại nói chuyện với con như con là kẻ ngủ với hắn vậy? |
Hacía cálculo mientras conducía su coche, mientras estaba sentado en la sala de estar, y mientras estaba acostado en la cama por la noche. Ông thực hiện tính toán trong lúc đang lái xe, trong lúc đang ngồi ở phòng khách, và khi nằm trên giường ban đêm. |
Sigue acostada. Ở yên đây. |
Sabes, una de esas cosas que solía tratar de recordar acostada en mi catre era el sonido de la risa de mi marido. Anh biết không, một trong những điều em đã cố nhớ lại khi nằm trên giường quân đội là tiếng cười của chồng em. |
Estoy totalmente agradecido de haberme acostado contigo, hermano. Nhưng tớ hoàn toàn hãnh diện vì được thân thiết với cậu đấy. |
Si se ha acostado con 199 tiene un índice de éxito de poco más del uno por ciento. Nếu cậu ấy lên giường với 199 người đó là tỉ lệ thành công là 1 phần trăm nhỏ bé, |
Una mujer joven, a juzgar por el ángulo, acostada en el sofá. Một thiếu phụ trên ghế sofa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acostado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acostado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.