acero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thép, Thép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acero
thépnoun Empecé aprendiendo a cómo leer planos y manejar maquinaria pesada de acero para fabricación. Tôi bắt đầu học cách đọc các bản thiết kế và chạy máy móc chế tạo thép nặng. |
Thépnoun (aleación de hierro y carbono) ♪ acero en el depósito, hierro en el alma ♪ ♪ Thép trong xưởng, tâm hồn cũng sắt ♪ |
Xem thêm ví dụ
Boris cruza la Square Lafayette, sube por la Rue d’Alsace y recorre las aceras de la Place Esquirol. Boris băng qua quảng trường Lafayette, ngược lên phố Alsace, sải những bước dài trên lề đường quảng trường Esquirol. |
No tienes piernas fuertes y tu cerdo de acero no te ayuda. Và con lợn sắt mà anh đang chạy cũng không giúp được gì đâu. |
Este atrae la aguja de acero y la separa del pajar. Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ. |
Hijo, tienes unas bolas de acero. Con trai, gan dạ lắm. |
Decidimos usar materiales reciclados del cemento y de la manufactura del acero. Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép. |
SUSAN empezó a hacerse preguntas sobre Dios a los siete años, cuando su amigo Al, de nueve, enfermó de polio y fue hospitalizado para ponerlo en un pulmón de acero. Lúc bảy tuổi, bà Susan đã có những thắc mắc về Thượng Đế hay Đức Chúa Trời khi bạn thân của bà là Al nhập viện do bệnh bại liệt và phải nằm trong lồng phổi nhân tạo. |
Y para mí, el sonido de la guitarra de acero, porque uno de los vecinos de padres me acababa de dar una. Và tôi, âm thanh của cây guitar thép, bởi vì hàng xóm của bố mẹ đã tặng nó cho tôi. |
Cuando uno piensa que todo se acabó algo más sucede, se enciende una chispa interior, una suerte de voluntad de lucha, esa voluntad de acero que todos tenemos; que tiene este elefante que tienen la conservación y esos grandes felinos. Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu. |
Stefan Kapičić como Coloso Un X-Men de gran tamaño con la capacidad mutante de transformar todo su cuerpo en acero orgánico. Stefan Kapičić lồng tiếng cho Colossus: Là một X-Man với khả năng đột biến biến đổi toàn bộ cơ thể của mình thành thép hữu cơ. |
El buen acero siempre se necesita en el Muro. Bức Tường luôn cần thép tốt. |
E, incluso, ¿quiénes somos para decir que están equivocados por golpearlas con trozos de cable de acero o arrojarles ácido de baterías en sus caras si declinan el privilegio de ser cubiertas de ese modo? Và chúng ta là ai khi nói rằng thậm chí là họ đã sai khi đánh vợ con mình bằng cáp thép hay ném acid từ pin vào mặt họ nếu họ từ chối cái đặc ân của việc bưng bít cơ thế ấy? |
9 Y percibiendo su aespada, la saqué de la vaina; y el puño era de oro puro, labrado de una manera admirable, y vi que la hoja era de un acero finísimo. 9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất. |
Su acero es más fuerte y mejor que el nuestro. Sắt của chúng bền và tốt hơn của ta. |
Verdaderos retos me esperan y enfrentaré cada uno con la fuerza de mis puños y el acero de mi espada. Thử thách thực sự ở trước mặt, và tôi sẽ đón chờ nó bằng nắm đấm, và lưỡi kiếm này. |
En otra ocasión, cuando se estaban instalando las cerchas del tejado, se terminaron las vigas de acero. Vào một dịp khác, khi đội xây cất đang dựng sườn để đỡ mái nhà thì họ thấy thiếu những xà sắt. |
No es como esa máquina electrónica para abdominales con la que con 15 minutos al mes obtienes abdominales de acero. Nó không giống với máy tập thể dục bụng mà cứ tập 15 phút một tháng, bạn sẽ có một cái bụng rắn chắc như bia. |
El pasado y el presente funcionan bastante bien en Italia también, y creo que es reconocible ahí, y tiene un importante efecto en la cultura, porque sus espacios públicos están protegidos, sus aceras están protegidas, y eres capaz en realidad de confrontar estas cosas físicamente, y creo que esto ayuda a la gente a superar su miedo al modernismo y otras cosas así. Quá khứ và công việc hiện tại cũng khá tốt ở Ý Và tôi nghĩ điều đó có thể nhận ra, Và có ảnh hưởng quan trọng đến văn hóa, vì không gian công cộng được bảo vệ, vỉa hè của họ được bảo vệ, bạn thực sự có thể đối đầu với vấn đề này theo cách cơ bản, Và tôi nghĩ điều này giúp mọi người vượt qua Nỗi sợ hãi của họ về chủ nghĩa hiện đại và những thứ khác. |
Empecé aprendiendo a cómo leer planos y manejar maquinaria pesada de acero para fabricación. Tôi bắt đầu học cách đọc các bản thiết kế và chạy máy móc chế tạo thép nặng. |
Siempre quise acero Valiryo. Ta vẫn luôn muốn 1 thanh kiếm Valyria. |
Se usaron cajas de acero para conectar las vigas a los pilares, y también se sujetaron largas vigas del techo a los pilares, las cuales se cincharon firmemente con acero estructurado. Những hộp thiếc được dùng để kết nối giàn với cột trụ, và những giàn của trần nhà dài cũng được đóng vào những cột trụ, buộc chặt với thép xây dựng. |
El 2 de abril, el Ministerio de Comercio de China impuso aranceles a 128 productos estadounidenses, incluyendo chatarra de aluminio, aviones, automóviles, productos derivados del cerdo y la soja (que tiene un arancel del 25 %), así como a frutas, frutos secos y tuberías de acero (15 %). Vào ngày 2 tháng 4, Bộ Thương mại Trung Quốc đã áp đặt thuế đối với 128 sản phẩm của Mỹ bao gồm phế liệu nhôm, máy bay, ô tô, sản phẩm thịt lợn và đậu nành (có thuế suất 25%), cũng như trái cây, hạt và ống thép (15%). |
Nunca he visto a nadie entrar a uno de mis edificios y abrazar una columna de acero o de concreto, pero si he visto hacerlo en edificios de madera. Tôi chưa bao giờ thấy ai đi vào một trong những toà nhà của mình và ôm lấy một cây cột bằng thép hay bê tông cả, thế nhưng tôi đã từng thấy điều đó xảy ra trong toà nhà làm bằng gỗ. |
Apenas empecé el recorrido, vi de lejos en la acera a un hombre yendo con prisa en una silla de ruedas, la cual me di cuenta de que estaba decorada con nuestra bandera brasileña. Ngay sau khi bắt đầu lái đi thì tôi thấy từ xa bên lề đường một người đàn ông đang nhanh chóng đẩy chiếc xe lăn của mình mà tôi nhận thấy được trang trí với lá cờ nước Brazil của chúng tôi. |
Sidao ha rechazado nuestra tregua con sangre y acero. Sidao từ chối sự thỏa hiệp của ta với gươm đao và máu. |
Nervios de acero, Eddie los tenía Eddie có thần kinh thép. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.