a favor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a favor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a favor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ a favor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phải, dạ, được, vâng, rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a favor

phải

(aye)

dạ

(aye)

được

(aye)

vâng

(aye)

rồi

(aye)

Xem thêm ví dụ

Obras que efectuamos y atenciones que brindamos a favor de Dios y de nuestro prójimo.
Sự chăm sóc hay việc làm vì sự lợi ích của Thượng Đế và những người khác.
Las ordenanzas efectuadas a favor de los muertos
Các Giáo Lễ Được Thực Hiện cho Người Chết
Hermanos y hermanas, agradecemos sus continuas oraciones y fe a favor de los líderes de la Iglesia.
Thưa các anh chị em, chúng tôi cám ơn đức tin và những lời cầu nguyện liên tục của anh chị em thay cho các vị lãnh đạo của Giáo Hội.
13 Otra razón para amar a Jehová es que agradecemos lo que ha hecho a favor nuestro.
13 Một lý do khác để yêu thương Đức Giê-hô-va là chúng ta biết ơn những gì Ngài đã làm cho mình.
Un ruego a favor de los jóvenes
Lời Khẩn Nài cùng Giới Trẻ
El poder del monarca era limitado, a favor de una clase noble.
Quyền lực của nhà vua bị giới hạn vì sự chi phối của số đông tầng lớp quý tộc.
Menos del 10% a favor de una persona que nunca ha tenido un cargo electo.
Gần 10% đồng ý chấp nhận ai đó chưa từng giữ chức vụ được bầu lên.
Hermanos y hermanas, les agradecemos sus continuas oraciones y fe a favor de los líderes de la Iglesia.
Thưa anh chị em, chúng tôi cám ơn đức tin và những lời cầu nguyện liên tục của anh chị em thay cho các vị lãnh đạo của Giáo Hội.
Estoy a favor de cualquier cosa que prevenga la violencia innecesaria.
Tôi rất ủng hộ những việc góp phần ngăn chặn những hành động bạo lực không cần thiết.
Francamente, es un poco curioso que esté aquí pidiéndome que vete un proyecto que usted votó a favor.
Nói thật nhé, tôi hơi thắc mắc... tại sao bà lại ở đây, khuyên tôi bác bỏ một dự luật, mà bà đã thông qua?
Y está a favor del viento
Cô ta lại ở cuối gió
Usted quizás diga que está a favor del nuevo sistema de Dios, pero, ¿qué está diciendo su conducta?
Có lẽ bạn nói bạn ủng hộ hệ thống mới của Đức Chúa Trời, nhưng hạnh kiểm của bạn nói lên điều gì?
Ya que acabo de llegar a este país, supongo que estoy a favor de mí mismo.
Tôi chỉ vừa đến đất nước này nên tôi chỉ ủng hộ bản thân thôi.
Les he dado al menos 4 argumentos a favor.
Tôi đã đưa có các bạn ít nhất là 4 luận điểm ủng hộ.
Las ordenanzas del templo se pueden efectuar de manera vicaria a favor de ellos31.
Các giáo lễ đền thờ có thể được thực hiện thay cho họ.31
¡ Estoy a favor de la República y la república es el puente!
Tôi vì nền Cộng hòa và nền Cộng hòa là cây cầu!
¿Está a favor de los alemanes?
Cô ủng hộ Đức à?
Estoy a favor de objetos voladores.
Tôi ủng hộ các giải pháp bay.
¿Qué hará Jehová a favor de los habitantes de Judá, y qué lección deberían aprender estos?
Đức Giê-hô-va vì dân cư Giu-đa sẽ hành động như thế nào, và họ phải học được gì từ điều này?
Sus arduas labores a favor de los filipenses constituían un servicio público desempeñado con amor y diligencia.
(Phi-líp 2:17, Ghi-đê-ôn) Công khó của Phao-lô vì anh em ở thành Phi-líp là một công dịch được thực hiện với lòng yêu thương và sự chuyên tâm.
Moon está a favor de la reunificación pacífica de las dos Coreas.
Moon đã ủng hộ việc thống nhất đất nước một cách hòa bình giữa hai miền Triều Tiên.
Por tanto, hay argumentos a favor de ambas teorías.
Lại có thuyết dung hợp cả hai giả thuyết trên.
Siempre actúo a favor de la compañía.
Em luôn làm vì lợi ích tốt nhất của công ty.
Alzando los ojos al cielo, oró a favor de ellos.
Ngước mắt lên trời ngài cầu nguyện cho họ.
Tiene el mismo deseo de usar su fuerza a favor de quienes lo aman.
(1 Cô-rinh-tô 13:8) Ngày nay cũng như ngày xưa, Ngài thiết tha muốn sử dụng quyền năng vì lợi ích của những người yêu mến Ngài.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a favor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.