abogar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abogar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abogar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ abogar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảo vệ, trông coi, bào chữa, ủng hộ, biện hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abogar
bảo vệ(to defend) |
trông coi(defend) |
bào chữa(to defend) |
ủng hộ(support) |
biện hộ(to defend) |
Xem thêm ví dụ
¿Para que pudieras abogar por él? Để cô có thể viện cớ cho việc này. |
La Biblia dice respecto a Jesucristo: “Él también puede salvar completamente a los que están acercándose a Dios mediante él, porque siempre está vivo para abogar [nota: “estar intercediendo”] por ellos” (Hebreos 7:25). Kinh Thánh nói về Chúa Giê-su: “Ngài có thể cứu toàn-vẹn những kẻ nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho những kẻ ấy”.—Hê-bơ-rơ 7:25. |
William Barton Rogers (7 de diciembre de 1804 – 30 de mayo de 1882) es más conocido por establecer, abogar e incorporar los principios de fundación del Instituto de Tecnología de Massachusetts (MIT) en 1861. William Barton Rogers (7 tháng 12 năm 1804 – 30 tháng 5 năm 1882) được biết đến vì những đóng góp cho việc thiết lập những nguyên tắc nền tảng, cống hiến và tổ chức Viện công nghệ Massachusetts (MIT) năm 1861. |
Nuestro Ayudante y Consolador en los cielos abogará por nosotros para que reciban respuesta las oraciones que hagamos en su nombre y en conformidad con las Escrituras (Juan 14:13, 14; 1 Juan 5:14, 15). (1 Giăng 2:1, 2) Đấng Cầu Thay và An Ủi trên trời sẽ cầu xin thay chúng ta, hầu cho những lời cầu nguyện nhân danh ngài và hợp với Kinh Thánh sẽ được nhậm.—Giăng 14:13, 14; 1 Giăng 5:14, 15. |
Durante mediados de los años 1980, una generación joven de burócratas soviéticos, conducidos por Gorbachov, comenzó a abogar por la reforma fundamental para revertir los años de estancamiento de Brézhnev. Vào giữa những năm 1980, một thế hệ trẻ của Liên Xô xuất hiện, do Gorbachev lãnh đạo, đã bắt đầu ủng hộ những cải cách mới nhằm thoát khỏi tình trạng phát triển trì trệ dưới thời tổng bí thư Brezhnev. |
Por consiguiente, él también puede salvar completamente a los que están acercándose a Dios mediante él, porque siempre está vivo para abogar por ellos” (Hebreos 7:23-25; Romanos 6:9). Bởi đó Ngài có thể cứu toàn-vẹn những kẻ nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho những kẻ ấy”. |
Sin embargo, estos dos libros, centrándose el primero en una crítica del Consumerismo o consumo excesivo, y el segundo en la especulación, no abogar por el cambio. Hai cuốn sách này, tập trung sự chỉ trích trước hết vào chủ nghĩa tiêu dùng và sau đó là vào việc tìm kiếm lợi nhuận, không nói gì về những thay đổi. |
Viktor, si nos está escuchando sepa que intento abogar por usted. Viktor, nếu ngài đang nghe chúng tôi nói, xin hãy biết rằng tôi hoàn toàn ủng hộ ngài. |
“Él también puede salvar completamente a los que están acercándose a Dios mediante él, porque siempre está vivo para abogar por ellos.” (Romanos 8:34; Hebreos 7:25.) “Ngài có thể cứu toàn-vẹn những kẻ nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho những kẻ ấy” (Rô-ma 8:34; Hê-bơ-rơ 7:25). |
Sin embargo, la experiencia no impidió a Khieu abogar por la cooperación con Norodom a fin de promover un frente unido contra las actividades de Estados Unidos en Vietnam del Sur. Tuy nhiên việc này không ngăn cản Khieu ủng hộ việc hợp tác với Sihanouk nhằm tạo điều kiện cho một mặt trận thống nhất chống lại các hoạt động của Hoa Kỳ ở miền Nam Việt Nam. |
Y empezó a abogar por ellos desde ese momento, mas el pueblo lo escarneció diciendo: ¿Estás tú también poseído del diablo? Rồi từ giờ phút ấy trở đi ông bắt đầu biện hộ cho hai người; nhưng, dân chúng chửi rủa ông mà rằng: Ngươi cũng bị quỷ ám nữa hay sao? |
Jesús “puede salvar completamente a los que están acercándose a Dios mediante él, porque siempre está vivo para abogar por ellos” (Hebreos 7:25). (Khải-huyền 12:10) Chúa Giê-su “có thể cứu toàn-vẹn những kẻ nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho những kẻ ấy”.—Hê-bơ-rơ 7:25. |
Qué ironía trabajar en recursos humanos, una profesión que trabaja para dar la bienvenida, conectar y fomentar el desarrollo de los empleados, una profesión que defiende la diversidad de la sociedad y su reflejo en el lugar de trabajo, y aun así, no he hecho nada para abogar por la diversidad. Thật mỉa mai là tôi làm việc trong ngành nhân sự, một ngành nghề mà công việc là chào đón, kết nối và khuyến khích sự phát triển của nhân viên, một ngành nghề ủng hộ cho sự đa dạng của tập thể thể hiện ở nơi làm việc, và tôi chưa làm được gì để ủng hộ cho sự đa dạng. |
El profeta Jacob, del Libro de Mormón, también prometió que Dios “... os consolará en vuestras aflicciones, y abogará por vuestra causa, y hará que la justicia descienda sobre los que buscan vuestra destrucción” (Jacob 3:1). Tiên tri Gia Cốp trong Sách Mặc Môn cũng hứa rằng Thượng Đế “sẽ an ủi các anh chị em trong những lúc đau khổ của mình, Ngài sẽ biện minh cho trường hợp của các anh em, và sẽ giáng công lý xuống những kẻ muốn tìm cách hủy diệt các anh em” (Gia Cốp 3:1). |
Déjenme aplicar ésto a una controversia vigente actualmente, no porque quiera abogar por alguna solución en particular, sino sólo para ilustrar lo que quiero decir. Vậy để tôi ứng dụng điều này vào một cuộc tranh luận hiện nay, không phải bởi vì tôi muốn ủng hộ bên nào, mà chỉ để tượng trưng cho cái mà tôi muốn nói. |
Después él dice, "Para que el rey" -- él era el rey de Israel durante el apogeo de esta nación -- "para que el rey pueda atender a las viudas y huérfanos, dar consuelo a los desanimados, defender a los oprimidos, cuidar a los enfermos, ayudar a los pobres, abogar por los extranjeros y aquellos que están en prisión". Và tiếp đó ông ấy nói, “Đó là Nhà Vua” -- ông là Vua của Israel tại thời điểm đó, tại đỉnh cao của quyền lực -- ' để mà đức vua có thể quan tâm đến những góa phụ và trẻ mồ côi, hỗ trợ những kẻ chán nản, bảo vệ người thân cô thế yếu, người bệnh tật, hỗ trợ người nghèo, phát ngôn cho những người nước ngoài, những tù nhân." |
Zhao persistió también en abogar por una apertura en las relaciones exteriores de la República Popular China, incubando buenas relaciones con las naciones occidentales que podían ayudar al desarrollo económico de China. Triệu Tử Dương cũng kiên quyết ủng hộ một chính sách đối ngoại mở, tạo lập quan hệ tốt với phương Tây, lực lượng có khả năng giúp đỡ Trung Quốc phát triển kinh tế. |
Por consiguiente, él también puede salvar completamente a los que están acercándose a Dios mediante él, porque siempre está vivo para abogar por ellos” (Hebreos 7:24, 25). Bởi đó Ngài có thể cứu toàn-vẹn những kẻ nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho những kẻ ấy”.—Hê-bơ-rơ 7:24, 25. |
Por eso aún con estas empresas que están cooperando en forma forzada pero de manera legal con la NSA, la NSA no está satisfecha y por eso necesitamos que nuestras empresas trabajen arduamente para garantizar que van a representar los intereses del usuario y abogar por los derechos de los usuarios. Vậy nên thậm chí với những công ty hợp tác một cách bắt buộc nhưng đúng luật với NSA, NSA không thỏa mãn với điều này, và vì vậy, chúng ta cần các công ty hết sức cố gắng bảo đảm rằng họ đại diện cho lợi ích của người dùng, cũng như đứng về phía quyền lợi của người dùng. |
Confiad en Dios con mentes firmes, y orad a él con suma fe, y él os consolará en vuestras aflicciones, y abogará por vuestra causa, y hará que la justicia descienda sobre los que buscan vuestra destrucción” (Jacob 3:1). Hãy hướng về Thượng Đế với một tinh thần cương quyết, và hãy cầu nguyện lên Ngài với một đức tin nhiệt thành, rồi Ngài sẽ an ủi các anh em trong những lúc đau khổ của mình, Ngài sẽ biện minh cho trường hợp của các anh em, và sẽ giáng công lý xuống những kẻ muốn tìm cách hủy diệt các anh em” (Gia Cốp 3:1). |
El propósito principal del Consejo era apoyar las películas de mérito y abogar por el nuevo arte del pueblo que estaba transformando la vida cultural de Estados Unidos. Mục tiêu được đặt ra là đưa ra sự ủng hộ các phim có giá trị và bênh vực "nghệ thuật mới của nhân dân", nghệ thuật đã biến đổi đời sống văn hóa của Hoa Kỳ. |
Lideré una iniciativa a través de la Plataforma de Mujeres Libias por la Paz, para abogar por una ley electoral más incluyente, una ley que le diera a cada ciudadano, sin importar su origen, el derecho de votar y presentarse en las elecciones, y lo más importante, estipular en los partidos políticos la alternación de los candidatos y candidatas vertical y horizontalmente en sus listas, creando la "lista cremallera". Tôi dẫn đầu một sáng kiến của Cương Lĩnh Phụ Nữ Libya vì Hoà Bình để vận động hành lang cho một luật bầu cử mang tính toàn diện hơn, luật mà có thể mang đến cho mọi công dân, dù họ xuất thân ra sao, quyền được bầu và tranh cử, và quan trọng nhất là đặt quy định cho những đảng chính trị phải đan xen các ứng cử viên nam và nữ theo cả chiều dọc và chiều ngang trong danh sách của họ tạo ra danh sách hình khoá kéo. |
No se sabe del Einstein que usó su fama para abogar por los presos políticos europeos o por los chicos de Scottsboro del Sur de EE. UU. Chúng ta không nghe về Einstein người từng sử dụng danh tiếng của mình để ủng hộ cho những người tù chính trị ở Châu Âu hay những chàng trai Schottsboro ở Nam Mĩ. |
Durante veintiún meses tuvo el valor de abogar por su esposo ante funcionarios hostiles. Trong 21 tháng ròng rã, bà can đảm thỉnh cầu những quan chức thù địch thả chồng bà. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abogar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới abogar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.