vulnerable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vulnerable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vulnerable trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vulnerable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là loài sắp nguy cấp, dễ bị tổn thương, không tự vệ được, giàu tình cảm, có nhược điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vulnerable
loài sắp nguy cấp(vulnerable) |
dễ bị tổn thương(vulnerable) |
không tự vệ được(vulnerable) |
giàu tình cảm
|
có nhược điểm(vulnerable) |
Xem thêm ví dụ
Estoy muy vulnerable en este momento. Tôi rất dễ tổn thương đấy. |
Mientras más miedo tengamos, más vulnerables somos, y más miedo tenemos. Chúng ta càng sợ, chúng ta càng dễ bị tổn thương, và chúng ta càng lo sợ. |
Los más vulnerables son los pobres y los sectores más desamparados de la sociedad, en particular las mujeres, los niños, los ancianos y los refugiados”. Những người nghèo và có địa vị thấp kém, đặc biệt là phụ nữ, trẻ em, người già và người tị nạn, là những người dễ trở thành nạn nhân nhất”. |
La barriga es la parte más vulnerable del animal. Phần bụng là phần dễ tổn thương nhất của tất cả loài vật. |
Esencialmente, todos los cifrados quedaron vulnerables a esta técnica criptoanalítica hasta la invención del cifrado polialfabético por Leon Battista Alberti (1465), y muchos lo siguieron siendo desde entonces. Về nguyên tắc, mọi kỹ thuật mật mã đều không chống lại được kỹ thuật phân tích mã (cryptanalytic technique) này cho tới khi kỹ thuật mật mã dùng nhiều bảng chữ cái được Alberti sáng tạo (năm 1465). |
Pero si basamos nuestro testimonio personal de la verdad exclusivamente en un solo líder del sacerdocio o en un maestro, en vez de obtener ese testimonio mediante la línea personal, siempre seremos vulnerables a sentirnos desilusionados debido a los actos de esa persona. Nhưng nếu chúng ta chỉ dựa vào một người lãnh đạo chức tư tế hoặc giảng viên cụ thể nào đó cho chứng ngôn cá nhân của mình về lẽ thật, thì thay vì nhận được chứng ngôn đó qua đường dây cá nhân, chúng ta sẽ vĩnh viễn dễ bị mất đức tin bởi hành động của người đó. |
Y los niños, al ser más inocentes y tiernos, son especialmente vulnerables (Colosenses 3:21). Những tấm lòng non nớt và nhạy cảm của trẻ em đặc biệt dễ bị tổn thương bởi những lời lăng mạ.—Cô-lô-se 3:21. |
Este astuto oportunista sabe que el desaliento nos debilita, haciéndonos más vulnerables (Proverbios 24:10). Là kẻ lợi dụng quỉ quyệt, hắn biết sự buồn nản có thể làm chúng ta yếu đi về thiêng liêng và dễ bị sa ngã. |
* Limite el uso de tecnología cuando se sienta aburrido, solo, enojado, ansioso, estresado o cansado, o cuando sienta cualquier otra emoción que le haga vulnerable o susceptible. * Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn. |
Comenzamos con algo pequeño, nos regocijamos en las mejoras y tomamos riesgos (a pesar de que esos riesgos nos hagan sentir vulnerables y débiles). Chúng ta bắt đầu với điều nhỏ, vui mừng trong sự cải thiện và chấp nhận rủi ro (mặc dù những rủi ro làm cho chúng ta cảm thấy dễ bị tổn thương và yếu kém). |
Empieza eligiendo un blanco, por lo general un niño que parece vulnerable y confiado, y por tanto, relativamente fácil de manipular. Hắn bắt đầu bằng cách chọn đối tượng, thường là một đứa trẻ dễ dụ, cả tin, vì vậy tương đối dễ điều khiển. |
Corales ramificados, tales como Acropora, crecen más rápidamente, pero son más vulnerables a los daños de tormentas. Phân nhánh san hô, chẳng hạn như san hô staghorn, phát triển nhanh hơn, nhưng dễ bị thiệt hại do bão. |
Y si no reactivamos esta conexión, y no hacemos lo que ayudó a crecer a EE. UU. y a otros países, entonces creceremos cada vez de forma más vulnerable. Và cho tới khi chúng ta khôi phục lại sự liên kết đó, cho tới khi chúng ta giúp nước Mỹ và những nước khác cùng phát triển, chúng ta sẽ càng ngày càng dễ bị công kích. |
Realmente no tenemos evidencia de esto, pero creo que, para darles una hipótesis, que la mejor suposición es que si eres zurdo, eres vulnerable a la esquizofrenia. Chúng tôi chưa có bất cứ bằng chứng nào về điều đó, nhưng có một giả thiết, tôi nghĩ cách đoán biết hay nhất là nếu bạn thuận tay trái, thì bạn có xu hướng mắc bệnh tâm thần phân liệt. |
Y lo más importante, ganancia para los más vulnerables. Và điều quan trọng nhất là lợi ích cho những người tổn thưởng nhất |
Esta es la única entrada vulnerable. Đây là lối vào khả thi nhất. |
Estas ideas fáciles para preguntas complejas son muy atractivas cuando uno es vulnerable emocionalmente. Các khái niệm đơn giản về những khúc mắc phức tập trở nên rất lôi cuốn khi chúng ta dễ bị tổn thương tâm lý. |
La próxima etapa presenta entidades mucho más frágiles, mucho más vulnerables, pero también mucho más creativas y mucho más capaces de generar más complejidad. Giai đoạn tiếp theo xuất hiện các thực thể và trở nên dễ vỡ hơn, vói mức độ tổn thương đáng kể, nhưng chúng cũng có nhiều sự sáng tạo hơn và có khả năng phát sinh ra sự phức tạp nhiều hơn nữa. |
Jukkalan es vulnerable a las palabras dulces. Jukkalan rất dễ mủi lòng bởi những lời ngọt ngào |
Demasiado vulnerables. Quá dễ bị tổn thương. |
Es un sistema que se basa en la bondad y la confianza, lo que también le convierte en un sistema muy frágil y vulnerable. Đây là một hệ thống dựa trên lòng tốt và niềm tin, khiến nó trở nên rất mong manh, dễ vỡ. |
Al estudiar los conflictos políticos y los asesinatos entre los nefitas, así como sobre la captura de la ciudad de Zarahemla por parte de los lamanitas, los alumnos aprendieron que la contención causa divisiones y nos hace vulnerables a la influencia del adversario. Khi học sinh nghiên cứu những vụ bất đồng chính trị và giết người ở giữa dân Nê Phi và việc chiếm đóng thành phố Gia Ra Hem La của dân La Man, họ học được rằng sự tranh chấp là chia rẽ và làm cho chúng ta dễ bị ảnh hưởng của kẻ nghịch thù. |
Nuestro enfoque principal es la prevención de las familias más vulnerables en nuestra comunidad de ser separados en primer lugar. Chúng tôi tập trung chủ yếu vào việc giúp đỡ các gia đình dễ tổn thương nhất trong cộng đồng giúp họ không bị chia cắt ngay từ đầu. |
Esto no significa que crean que tus inclinaciones son malas, sino que saben por experiencia que los jóvenes son especialmente vulnerables a las “artimañas” de Satanás. Không phải họ nghĩ bạn có khuynh hướng gian ác, nhưng qua kinh nghiệm, họ biết là người trẻ đặc biệt dễ bị “mưu-kế” của Sa-tan lường gạt (Ê-phê-sô 6:11). |
Príncipe Vlad el vampiro es vulnerable a la luz del día. Vương công Vlad, ma cà rồng bị thương dưới ánh sáng mặt trời. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vulnerable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vulnerable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.