visualización trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ visualización trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visualización trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ visualización trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xem, chế độ, dạng xem, biểu hiện, đt. hiển thị, dt. màn hình, hiển thị, cách nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ visualización
xem, chế độ, dạng xem
|
biểu hiện(display) |
đt. hiển thị, dt. màn hình(display) |
hiển thị(display) |
cách nhìn
|
Xem thêm ví dụ
También puedes crear secciones y listas de reproducción exclusivas para cada mercado clave que te ayudarán a que tu oferta por idioma esté mucho más consolidada y a aumentar tu tiempo de visualización. Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem. |
El número de visualizaciones de vídeos del contenido compartido de partners. Số lần xem video từ nội dung chia sẻ của đối tác. |
Sin embargo, este intervalo puede ser mayor en los vídeos y canales nuevos (como los que tienen menos de una semana) o en el contenido con menos de 100 visualizaciones. Tuy nhiên, phạm vi dao động có thể rộng hơn đối với các video hoặc kênh mới (chẳng hạn như mới ra mắt chưa được một tuần) hoặc video có ít hơn 100 lượt xem. |
Dispositivo de visualización Thiết bị hiển thị |
Si accedes, tu nombre aparecerá en la descripción del vídeo incluida en la página de visualización. Danh sách này hiển thị trong phần mô tả của video trên trang xem. |
Nikola Tesla era alguien que escribió extensivamente sobre usar visualizaciones muy, muy poderosas. Nikola Tesla từng là ai đó đã viết rất nhiều về việc sử dụng những sự hình dung rất, rất mạnh. |
Cuando veas el botón "Reservar" junto a una película en la página de visualización de YouTube, significa que ya puedes reservarla. Khi một bộ phim có sẵn để đặt trước trên YouTube, nút Đặt hàng trước sẽ hiển thị cạnh phim đó trên trang xem. |
Los informes de visualización del flujo de tráfico, incluidos los porcentajes de entrada, salida y conversiones, pueden diferir de los resultados de los informes predeterminados "Comportamiento" y "Conversión", que se basan en una muestra diferente. Các báo cáo hình ảnh hóa luồng, bao gồm tỷ lệ truy cập, tỷ lệ thoát và tỷ lệ chuyển đổi có thể khác với các kết quả trong báo cáo Hành vi và báo cáo Chuyển đổi mặc định, do các báo cáo này được dựa trên một tập hợp mẫu khác. |
Son la visualización gráfica de un personaje. Chúng là hình ảnh hóa được đồ họa của một nhân vật. |
De este modo, podrá tener varias pestañas con distintos tipos de visualización en un informe. Điều này sẽ cho phép bạn có nhiều tab để có các kiểu hiển thị khác nhau trong một báo cáo. |
Verás el número de visualizaciones que ha tenido tu ficha a través de estos servicios: Bạn sẽ thấy số lượt xem mà danh sách của mình nhận được thông qua mỗi dịch vụ sau: |
Los usuarios verán el comentario fijado en la parte superior de la página de visualización, junto al icono "Fijado por" y el nombre de tu canal. Người xem sẽ nhìn thấy nhận xét được ghim ở đầu trang xem với biểu tượng "Đã ghim" và tên kênh của bạn. |
No se podrá obtener ingresos con el contenido de aquellos canales que infrinjan las políticas de monetización de YouTube, independientemente de sus horas de visualización y del número de suscriptores. Các kênh sẽ mất tính năng kiếm tiền nếu vi phạm bất kỳ chính sách nào liên quan đến việc kiếm tiền trên YouTube, bất kể số giờ xem và số người đăng ký của kênh là bao nhiêu. |
Este documento se creó con la versión « %# » de OpenOffice. org. Este filtro se escribió para la versión #. La lectura de este archivo podría provocar comportamientos extraños, caídas o visualización incorrecta de datos. ¿Quiere seguir adelante con la conversión del documento? Tài liệu này được làm ra bởi OpenOffice. org phiên bản ' % # '. Bộ lọc này được viết cho phiên bản #. #. Đọc tập tin này có thể tạo ra hành xử lạ, sụp đổ hoặc hiển thị dữ liệu không chính xác. Bạn có muốn tiếp tục chuyển đổi tài liệu? |
Cuando se hayan contabilizado las visualizaciones reales, el número de estas pasará a actualizarse con más frecuencia. Sau khi lượt xem có chất lượng được tính, số lượt xem sẽ cập nhật thường xuyên hơn. |
Consulta más información al respecto en el apartado Ajusta el contenido a la ventana de visualización. Đọc thêm trong Đặt kích thước nội dung theo cửa sổ xem. |
Banner complementario opcional (solo anuncios servidos por Google): son anuncios de banner de imagen opcionales que se muestran en la esquina superior derecha de la página de visualización durante el tiempo que dura el vídeo del contenido. Biểu ngữ đi kèm tùy chọn (chỉ do trang web phân phát): Biểu ngữ đi kèm là quảng cáo biểu ngữ hình ảnh tùy chọn xuất hiện ở góc bên phải phía trên cùng của trang xem trong thời lượng của video nội dung. |
VTR de TrueView = Visualizaciones de TrueView/Impresiones de anuncio TrueView VTR TrueView = Số lần xem TrueView / Số lần hiển thị quảng cáo TrueView |
Y este tipo de visualización puede mostrar que las epidemias como éstas echan raíces y afectan primero a los individuos del centro antes de afectar a otros. Và cách minh họa này cho thấy dịch bệnh như thế này bắt đầu và ảnh hưởng tới những người ở trung tâm đầu tiên, trước khi họ lây nhiễm cho người khác. |
Por ejemplo, podrías crear una campaña que añada un enlace a la página de visualización de tu película siempre que Content ID reclame un vídeo que incluya escenas de esa película. Ví dụ: bạn có thể tạo chiến dịch để thêm liên kết vào trang xem video của mình bất cứ khi nào Content ID xác nhận quyền sở hữu video có các cảnh của phim đó. |
Promedio de tiempo, expresado en segundos, que se ha visto un vídeo por cada visualización. Thời gian trung bình tính bằng giây mà người dùng xem một video trong mỗi lần xem. |
También puede crear un explorador de usuarios basado en los valores de la visualización que esté activa en un momento dado: Bạn cũng có thể tạo báo cáo Khám phá người dùng dựa trên các giá trị trong hình ảnh trực quan hiện tại của bạn: |
Si nos envías el contenido de tu libro en formato PDF, los usuarios que lean el libro en Google Play tendrán la opción de visualización "páginas originales". Nếu bạn cung cấp nội dung sách ở định dạng PDF thì những người dùng đọc sách trên Google Play sẽ có tùy chọn xem "trang gốc". |
Un evento de pago por visualización (PPV) solo se puede ver una vez. Theo mô hình trả tiền cho mỗi lần xem, bạn thanh toán một lần cho mỗi sự kiện mà mình xem. |
El tamaño y el color de cada rectángulo representan distintas métricas, por lo que puede combinar diferentes aspectos de sus datos en una sola visualización. Kích thước và màu sắc trong từng hình chữ nhật đại diện cho các chỉ số khác nhau để bạn có thể kết hợp các khía cạnh khác nhau của dữ liệu vào một hiển thị duy nhất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visualización trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới visualización
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.