vidro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vidro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vidro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vidro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thuỷ tinh, thủy tinh, Thủy tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vidro

thuỷ tinh

noun

Na escola, me chamam de Sr. de Vidro, porque quebro como vidro.
Ở trường bọn chúng gọi con là ngài thuỷ tinh, vì xương con bị vở như thuỷ tinh.

thủy tinh

noun

E o que eu tenho aqui é um recipiente de vidro vazio.
Và những gì tôi có ở đây là một bình thủy tinh rỗng.

Thủy tinh

proper

E o que eu tenho aqui é um recipiente de vidro vazio.
Và những gì tôi có ở đây là một bình thủy tinh rỗng.

Xem thêm ví dụ

É mais que uma garrafa consegue manter o líquido impedindo-o que vaze do vidro.
Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra!
Ativa a câmara no seu olho de vidro.
Kích hoạt camera trong mắt kính của anh ta.
Por isso, quando o vidro temperado sofre pressão, não se quebra facilmente em estilhaços afiados que podem ferir.
Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích.
Seu hotel estampado na capa do Times, com fotos de metal torcido e vidros quebrados... você e seus clientes embaixo de tudo, e a manchete:
khách sạn của ông lên bìa tờ TIME với một đống hỗn độn thép và thuỷ tinh, ông và khách của ông nằm dưới đống đó.
De manhã, os vidros das janelas estavam cobertos de geada, que formava bonitas árvores, flores e duendes.
Buổi sáng các ô kính cửa sổ phủ đầy sương giá vẽ thành hình thù cây cỏ, hoa lá và cảnh vật rất đẹp.
Há uma ponte de vidro suspensa que podem atravessar.
Đây là chiếc cầu thủy tinh mà các bạn có thể đi qua nó lơ lửng trong không gian.
Primeiro, comprei um pedaço de vidro de mais de 2,5 centímetros de espessura e 20 centímetros de largura e pedi a um vidraceiro que o cortasse redondo.
Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn.
Ele aproximou-se do vidro.
Tên đó áp sát cửa.
133:1-3) Queira ter em mente que vasilhas de vidro e bebidas alcoólicas não são permitidas no local do congresso.
(Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội.
Um pedaço de vidro
Một mảnh kính lớn
O vidro é de lâmpadas fluorescentes de 1930.
Từ thời những năm 1930.
É feita de fibra de vidro revestida de silicone.
Nó được làm từ kính phủ silicon.
O alarme está instalado no vidro que rodeia a porta.
Ở đây có chuông báo động, ở trên cỏ, xung quanh cửa ra vào.
Este elemento foi utilizado tanto para reduzir a temperatura de fusão do vidro e para melhorar a fundição do óxido de alumínio quando utilizado o processo de Hall-Héroult.
Liti đã được sử dụng để làm giảm nhiệt độ nóng chảy của thủy tinh và làm tăng nhiệt độ nóng chảy của nhôm ôxít khi dùng công nghệ Hall-Héroult.
Vidro espelhado.
Gương một chiều.
Eu disse que o vidro e à prova de bala, idiota!
Tao đã nói đó là kính chống đạn mà thằng ngu!
Só as crianças é que apertam o nariz contra o vidro da janela
Chỉ bọn con trẻ là dán mũi vào cửa kính mà dòm ra.""
Me tornei diretora de arte na indústria de porcelana e vidro, e aconteceu sob o Expurgo de Stalin - no começo do Expurgo de Stalin, eu não sabia que centenas de milhares de pessoas inocentes eram aprisionadas.
Tôi trở thành giám đốc nghệ thuật ngành công nghiệp sành sứ, và cuối cùng, dưới chính sách thanh lọc thời Staline -- vào thời kì đầu của nó, tôi đã không biết rằng hàng trăm ngàn người vô tội đã bị bắt.
Cuidado com o vidro, cuidado com o vidro!
Coi chừng cửa kiếng Coi chừng kiếng
Portanto a moral da história é: Quem tem telhados de vidro não atira pedras.
Bài học ở đây là: kẻ ở trong nhà kính không nên ném đá.
Os romanos tinham aperfeiçoado o vidro das janelas.
Người Rome có những cửa sổ kính cực kỳ hoàn hảo.
Também cria esculturas em tamanho natural, em fibra de vidro, sobretudo de animais, que, depois, cobre totalmente de "bindis", muitas vezes com um simbolismo poderoso.
Cô cũng tạo ra những bản khắc bằng sợi thủy tinh to như thật, thường là của động vật, mà sau đó cô sẽ che phủ bằng bindi, thường là với chủ nghĩa tượng trưng mạnh mẽ.
Tens vivido numa redoma de vidro, não é?
Ôi, chắc cháu phải sống xa lánh thực tế quá lâu rồi đúng không?
Isabel acabou voando até Windsor de helicóptero e insistiu que fosse protegida da imprensa para não ser fotografada em uma cadeira de rodas, assim ela foi para o funeral em uma minivan com todos os vidros escuros, o mesmo veículo que anteriormente havia sido usado por Margarida.
Tuy nhiên, bà bay đến Windsor bằng máy bay trực thăng, và vì thế phóng viên không thể chụp ảnh bà trên chiếc xe lăn - Thái hậu nhấn mạnh rằng bà bị che đậy khỏi báo chí - bà đã đám tang trong một chiếc xe có kính đen một chiều mà trước đây Margaret đã sử dụng.
Ginger não é de vidro.
Ginger không phải làm bằng thủy tinh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vidro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.