venir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ venir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ venir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ venir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lại, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ venir
lạiverb (Desplazarse de lejos hacia más cerca.) No sé por qué esta compañía viene al congreso. Tôi không hiểu tại sao công ty này lại thu hút Quốc hội. |
đếnverb Qué pena que nadie haya venido a la estación a recibirte. Thật buồn khi chẳng ai đến gặp bạn ở nhà ga cả. |
Xem thêm ví dụ
Los evangelistas sabían que Jesús había vivido en el cielo antes de venir a la Tierra. Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất. |
- Por última vez, ¿queréis venir? - Lần cuối cùng tôi hỏi đây, cô có muốn đi không? |
Lo sabrías si te hubieses molestado en venir a verme o algo. Đáng ra cậu đã biết nếu cậu quan tâm và để tớ kể. |
Por ejemplo, en su carta a los Hebreos citó un texto tras otro para probar que la Ley era una sombra de las cosas buenas por venir (Hebreos 10:1-18). Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18. |
Como se ve, Jesús existió en el cielo antes de venir a la Tierra. Thế thì Giê-su đã hiện hữu ở trên trời trước khi xuống trái đất. |
56 Aun antes de nacer, ellos, con muchos otros, recibieron sus primeras lecciones en el mundo de los espíritus, y fueron apreparados para venir en el debido btiempo del Señor a obrar en su cviña en bien de la salvación de las almas de los hombres. 56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người. |
No sé por qué creyó que tenía que venir a decirme adiós. Chỉ không hiểu sao anh nghĩ là cần phải tới chào tạm biệt. |
Mamá, Liberty Valance va a venir a la ciudad... Bà già, Liberty Valance vô thị trấn... |
Y lo que más me golpeó, lo que rompió mi corazón, fue caminar por la calle principal de Sarajevo, donde mi amiga Aida vio al tanque venir hace 20 años, y ver en esa calle más de 12 mil sillas rojas, vacías, y cada una de ellas simbolizaba una persona que murió durante el sitio, solo en Sarajevo, no en toda Bosnia, y se alargaban de un límite de la ciudad a una gran parte de ella, y lo más triste para mí fueron las pequeñas sillitas para los niños. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
Todos se estaban sintiendo tan bien que no lo vimos venir. Mọi người đều cảm thấy rất tốt, chỉ là chúng tôi không cảm nhận được nó đang đến. |
Los diáconos y maestros también deben “amonestar, exponer, exhortar, enseñar e invitar a todos a venir a Cristo” (D. y C. 20:59; véanse los versículos 46 y 68 para los presbíteros). Các thầy trợ tế và thầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế). |
Ni siquiera quería venir a este estúpido viaje. Tôi thậm chí còn đếch muốn bước lên con tàu này. |
Vamos a venir a tocar el primero del mes. Bọn tôi sẽ tới đây vào mỗi đầu tháng. |
Si alguien más quiere venir, es su última oportunidad. Bất cứ ai muốn đi thì đây là cơ hội cuối cùng. |
Gracias a ambos por venir Cảm ơn vì cả hai đã cùng đến |
Porque la esperanza pudiera enfocarse en uno mismo, pues la persona pudiera estar interesada principalmente en los beneficios que le pudieran venir, mientras que el amor “no busca sus propios intereses”. Bởi vì sự trông cậy có thể chỉ nghĩ đến mình, một người chỉ quan tâm đến lợi ích riêng, trong khi tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi” (I Cô-rinh-tô 13:4, 5). |
La primera es venir a clase, obviamente. Thứ nhất dĩ nhiên là tham dự các bài giảng của tôi. |
Suele venir a comprar rebanadas de tocino los domingos por la mañana. Bà ấy thường mua thịt muối mỗi sáng Chủ nhật? |
La gran seguridad en el plan de Dios, es que se nos prometió un Salvador, un Redentor que, mediante nuestra fe en Él, nos levantaría triunfantes por encima de esas pruebas y dificultades, aunque el precio para lograrlo fuera inmensurable, tanto para el Padre que Lo mandó, como para el Hijo que aceptó venir. Chúng ta được bảo đảm rằng trong một kế hoạch như vậy thì một Đấng Cứu Rỗi đã được hứa, một Đấng Cứu Chuộc là Đấng sẽ nâng chúng ta một cách đắc thắng vượt lên trên các thử thách đó, qua đức tin của chúng ta nơi Ngài, mặc dù cái giá để làm như vậy sẽ không thể đo lường được đối với cả Đức Chúa Cha do Ngài gửi đến lẫn Vị Nam Tử là Đấng đã đến. |
Tú dijiste venir dispuesto a todo. Anh nói đến khiêu chiến. |
Supongo que no podrás venir, Louis, porque vas a estar muy ocupado con los negocios. Vì anh quá bận với công việc |
¿Quiéres venir con nosotros? Cậu có muốn cùng đi không? |
Pueden venir aquí un segundo. Tập trung lại một lúc được không? |
84 Permaneced, pues, y trabajad diligentemente, para que seáis perfeccionados en vuestro ministerio de ir entre los agentiles por última vez, cuantos la boca del Señor llame, para batar la ley y sellar el testimonio, y preparar a los santos para la hora del juicio que ha de venir; 84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến; |
No vimos esto venir, ¿verdad? Chúng ta không thấy thứ đang xảy đến sao? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ venir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới venir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.