vástago trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vástago trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vástago trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vástago trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con, nhánh, con cháu, đứa bé, đứa trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vástago

con

(offspring)

nhánh

(sprig)

con cháu

(offspring)

đứa bé

đứa trẻ

Xem thêm ví dụ

En la zona boreal, ellos son además la morada donde casi 50 por ciento de las 800 especies de aves ubicadas en América del Norte migran al norte para reproducir y criar a sus vástagos.
Ở phương bắc, đó cũng là ngôi nhà của 50% trong 800 loài chim được tìm thấy ở Bắc Mỹ di cư về phía bắc để sinh sản và nuôi con.
El vástago del dios de la guerra...
Con cháu của thần chiến tranh...
Bolgo, vástago de Azog el Profanador.
Bolg, hậu duệ của Azog Kẻ Ô Uế.
(Deuteronomio 4:15-19.) Empujaban hacia la nariz de Dios un vástago obsceno, que quizás representaba el órgano viril humano.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 4:15-19). Họ chĩa vào mũi Đức Chúa Trời một nhánh cây thô tục, có lẽ tượng trưng cho bộ phận sinh dục của người đàn ông.
McConkie, del Cuórum de los Doce Apóstoles, explicó en cuanto al vástago [renuevo] que se menciona en 2 Nefi 21:1:
McConkie thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã giải thích về cái nhánh được đề cập trong 2 Nê Phi 21:1:
De joven, Atalo, rey de Pérgamo (siglo II a.E.C.), había estudiado en las escuelas de Atenas, como otros vástagos de las familias reales del mundo mediterráneo.
Khi còn trẻ, Attalus, vua của Bẹt-găm (thế kỷ thứ hai TCN), đã học tại các trường của A-thên, con cái của các gia đình hoàng tộc trong vùng Địa Trung Hải cũng đã học tại đây.
1 Y saldrá una avara del btronco de cIsaí, y un vástago retoñará de sus raíces.
1 Và có một achồi non sẽ nứt ra từ bgốc cY Sai, và một nhánh sẽ mọc ra từ rễ của người.
Los vástagos de la dinastía imperial, algunos nietos del Emperador Kanmu fueron los primeros en llevar el nombre Taira (Hira), en el 825 o más tarde.
Là hậu duệ của hoàng tộc, một vài người cháu nội của Thiên hoàng Kammu lần đầu được ban cái tên Taira năm 825 hay muộn hơn.
Esta águila arranca la cima de los vástagos —las ramas nuevas— al sustituir al rey Joaquín de Judá por Sedequías.
Chim ưng này bẻ nhành non cao nhất bằng cách đặt Sê-đê-kia lên ngôi thay thế Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa.
¿Es cosa tan liviana a la casa de Judá el hacer las cosas detestables que han hecho aquí, que tengan que llenar la tierra con violencia y que deban ofenderme de nuevo, y aquí estén empujando el vástago a mi nariz?’” (Ezequiel 8:16, 17).
Vì nó làm cho tội-ác mình đầy-dẫy trong đất; và còn xây lại chọc giận ta. Nầy, chúng nó lấy nhánh cây để gần mũi mình [“ta”, NW]!”—Ê-xê-chi-ên 8:16, 17.
Espero que veles por esos inocentes vástagos nuestros de la manera que corresponde a una madre y a una santa, y trates de cultivar su mente y [enseñarles] a leer y a ser sensatos.
Anh hy vọng rằng em sẽ trông coi mấy đứa con còn nhỏ dại đó theo một cách thích hợp với một người mẹ và một thánh hữu và cố gắng trau dồi tâm trí của chúng và [dạy] chúng đọc và nghiêm túc.
En 1998 Paul Sereno definió a Protoceratopsidae como el clado nodo vástago que incluye a «todos los coronosaurios más cercanos a Protoceratops que a Triceratops».
Năm 1998, Paul Sereno định nghĩa họ Protoceratopsidae như là một nhánh thân cây bao gồm "tất cả các dạng Coronosauria gần gũi với Protoceratops hơn là so với Triceratops".
Es decir, el Rey que reinará personalmente sobre la tierra durante el Milenio será el Vástago o el Renuevo que salió de la casa de David.
Điều đó nói rằng Vị Vua mà sẽ đích thân trị vì trên thế gian trong Thời Kỳ Ngàn Năm sẽ là cái Nhánh mọc ra từ gia tộc Đa Vít.
Un vástago de juncia puede arruinar todo un patio.
“Ồ, một nhánh cỏ có thể làm hư cả cái sân.
Que el Vástago (o Renuevo) de David es Cristo es un punto perfectamente claro.
Thật rõ ràng Nhánh của Đa Vít chính là Đấng Ky Tô.
“Y un vástago retoñará de sus raíces”
“Và một nhánh sẽ mọc ra từ rễ của người”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vástago trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.