utensilio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ utensilio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utensilio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ utensilio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dụng cụ, vật dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ utensilio
dụng cụnoun ¿Cazaba el Homo Erectus con utensilios de madera? Người nguyên thủy có đi săn với các dụng cụ bằng gỗ ko? |
vật dụngnoun Ahora hago cuchillos de cocina y utensilios de uso diario. Giờ tôi chỉ rèn mấy con dao làm bếp hay vật dụng sinh hoạt hàng ngày. |
Xem thêm ví dụ
¿Quiénes llevan hoy los “utensilios” de Jehová? Ai mang “khí-dụng” của Đức Giê-hô-va ngày nay? |
“Apártense, apártense, sálganse de allí, no toquen nada inmundo; sálganse de en medio de ella, manténganse limpios, ustedes los que llevan los utensilios de Jehová.” (ISAÍAS 52:11.) Các ngươi là kẻ mang khí-dụng Đức Giê-hô-va, hãy làm cho sạch mình!” (Ê-SAI 52:11). |
Si tu contenido muestra utensilios que se utilizan para consumir drogas, también podría estar sujeto a restricciones de edad. Nếu nội dung của bạn có chiếu các dụng cụ dùng để chích hút ma túy, thì nội dung đó cũng có thể bị giới hạn độ tuổi người xem. |
También hizo cautivos a la mayoría de los habitantes y se llevó a su capital los utensilios que quedaban en el templo. Nê-bu-cát-nết-sa bắt phần lớn dân cư đi làm phu tù và chuyển những khí dụng còn lại của đền thờ sang Ba-by-lôn. |
Tomaron a pecho el consejo de Isaías 52:11: “Apártense, apártense, sálganse de allí, no toquen nada inmundo; sálganse de en medio de ella, manténganse limpios, ustedes los que llevan los utensilios de Jehová”. Họ tuân theo lời khuyên nơi Ê-sai 52:11: “Các ngươi hãy đi, hãy đi, đi ra khỏi đó! Đừng động đến đồ ô-uế, hãy ra khỏi giữa nó. Các ngươi là kẻ mang khí-dụng Đức Giê-hô-va, hãy làm cho sạch mình!” |
“Manténganse limpios, ustedes los que llevan los utensilios de Jehová” (Isaías 52:11). “[Hãy] giữ mình trong sạch, hỡi những người mang vật dụng của Đức Giê-hô-va!”—Ê-sai 52:11 |
24. a) ¿Qué son “los utensilios de Jehová” en la actualidad? 24. (a) Thời nay “khí-dụng Đức Giê-hô-va” là gì? |
Encontraron oro y plata y muchos utensilios increíblemente bellos, y ropas, y arte. Họ đã tìm thấy vàng bạc và tất cả những hiện vật đẹp vô cùng và đồ dệt may và các đồ tạo tác. |
22 ¿Qué recompensas recibimos de mantenernos limpios como portadores de los utensilios de Jehová? 22 Phần thưởng của chúng ta là gì khi giữ sự thanh-sạch như những kẻ mang khí-dụng của Đức Giê-hô-va? |
Asimismo, la Iglesia ha trabajado junto con otras organizaciones de beneficencia y con el gobierno filipino en un esfuerzo continuo para distribuir alimentos, agua, suministros médicos, estuches de higiene, generadores de electricidad, materiales para refugios temporales, utensilios de cocina, equipos de pesca y semillas para sembrar. Giáo Hội cũng đã làm việc với một vài tổ chức từ thiện khác cũng như chính phủ Philippines trong một nỗ lực tiếp tục cung cấp thực phẩm, nước, đồ tiếp liệu y khoa, dụng cụ vệ sinh, máy phát điện, dụng cụ xây cất nơi nương náu, dụng cụ nấu ăn, dụng cụ đánh cá, và hạt giống để trồng. |
Esa no era una tarea sin importancia, pues los santos utensilios solo podían llevarlos personas que estuvieran limpias religiosa y moralmente (Isaías 52:11). Công việc này chẳng phải là không quan trọng vì chỉ những người thanh sạch về luân lý và tôn giáo mới được đụng vào những khí dụng thánh. |
Al preparar o servir comida, lávese las manos y asegúrese de que las superficies y los utensilios de cocina estén limpios. Hãy chắc chắn rằng dụng cụ nấu ăn, bề mặt dùng để chế biến thực phẩm và tay bạn luôn sạch khi chuẩn bị hoặc bày thức ăn. |
Primero fue conocido por crear gigantografías fotorrealistas, pinturas de objetos cotidianos, recipientes y utensilios de cocina de acero inoxidable, conocidas por todo indio. Ông được biết đến lần đầu tiên bởi việc tạo ra những bức tranh sơn dầu hiện thực khổng lồ, bức vẽ từ những đồ vật thường ngày, những cái bình phòng bếp bằng thép không 1 vết nhơ và những hộp đựng bữa trưa quên thuộc với mọi người Ấn Độ. |
¿Cómo puedo estar seguro de que tendrá suficientes utensilios de servir y platos?’ Làm sao tôi có thể biết chắc ông bà có đủ nồi niêu chén dĩa?’ |
El mandato que Dios les dio fue: “Apártense, apártense, sálganse de allí, no toquen nada inmundo; sálganse de en medio de [Babilonia], manténganse limpios, ustedes los que llevan los utensilios de Jehová”. (Isaías 52:11.) Các ngươi là kẻ mang khí-dụng Đức Giê-hô-va, hãy làm cho sạch mình!” (Ê-sai 52:11). |
Cuando esté usando uno de estos utensilios y lo ponga momentáneamente a un lado, aléjelo de la orilla de la mesa o la cubierta del mueble (encimera), para que el nene no lo alcance. Khi bạn dùng những đồ gia dụng này và phải tạm để sang một bên, thì đặt xa ra khỏi cạnh bàn hay mặt tủ trong bếp, ngoài tầm tay của trẻ nhỏ. |
Por eso se mantienen separados de los utensilios limpios, como los que se emplean para cocinar. Chủ nhà sẽ tách đồ dùng này khỏi những đồ dùng sạch, như dụng cụ dùng để nấu ăn. |
La letra final constituye la "subclase" (la subclase A01B representa "Trabajando la tierra en la agricultura o la silvicultura; partes, detalles o accesorios de máquinas o utensilios agrícolas, en general"). Chữ cái tiếp theo thể hiện "hạng mục" (A01B đại diện cho "kỹ thuật làm đất trong nông nghiệp, lâm nghiệp, các bộ phận, chi tiết, hoặc phụ tùng của máy nông nghiệp"). |
(Lucas 22:7-13.) Jesús no tuvo que preocuparse por cosas como comprar un cordero, vino, pan ácimo y verduras amargas; tampoco tuvo que preparar los utensilios, la leña para la hoguera, ni cosas como estas. Giê-su không phải bận tâm về việc mua chiên con, rượu nho, bánh không men và rau đắng; hoặc phải đi lấy đồ dùng để ăn uống, củi và những thứ khác. |
Pablo compara la congregación cristiana a “una casa grande”, y los miembros de la congregación a “vasos”, o utensilios. Phao-lô dùng lối ẩn dụ để ví hội thánh đạo Đấng Ki-tô như “một căn nhà rộng lớn”, các thành viên trong hội thánh là “bình” hay đồ dùng trong nhà. |
De hecho, muchas ciudades en los EE UU han aprobado decretos que prohiben la producción de muchos productos de poliestireno, incluyendo utensilios desechables, bolitas de embalaje, contenedores para llevar y juguetes playeros de plástico, todos productos que son muy útiles en la sociedad actual. Và thật ra rất nhiều thành phố khắp Mỹ Đã thông qua sắc lệnh chính thức cấm sản xuất các sản phẩm chứa polystyrene, Bao gồm các dụng cụ gia dụng dùng một lần đậu phộng đóng gói, hộp đựng thức ăn và thậm chí đồ chơi cát bằng nhựa, tất cả chúng đều rất hữu dụng trong xã hội ngày nay. |
El "mercado exterior" (jogai shijo) es una mezcla de ventas al por mayor y negocios de venta al público que venden utensilios de cocina japoneses, suministros para restaurantes, comida en general, y productos de mar, además hay numerosos restaurantes, especialmente de sushi. "Chợ ngoài" (jōgai-shijō) gồm các cửa hàng bán sỉ và lẻ những dụng cụ nhà bếp Nhật Bản, vật tư nhà hàng, tạp phẩm và hải sản, và rất nhiều nhà hàng, đặc biệt là nhà hàng bán sushi. |
Lave la ropa de cama con regularidad y los utensilios de cocina y de mesa después de que los utilice. Rửa dụng cụ nấu ăn và chén bát sau khi dùng, cũng như thường xuyên giặt khăn trải giường, áo gối và mền. |
“Los que llevan los utensilios de Jehová” han de conservar la pureza moral y espiritual Những ai “mang khí-dụng Đức Giê-hô-va” phải trong sạch về đạo đức và thiêng liêng |
Aquellos que llevaban los utensilios tenían que limpiarse de cualquier contaminación procedente de la inmundicia religiosa y moral de Babilonia. (Ê-sai 52:11). Những người mang khí-dụng đó cần phải tự tẩy sạch khỏi những sự ô-nhiễm do tôn-giáo và sự bẩn-thỉu về luân lý của Ba-by-lôn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utensilio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới utensilio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.