turn out to be trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turn out to be trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turn out to be trong Tiếng Anh.
Từ turn out to be trong Tiếng Anh có các nghĩa là ra tuồng, té ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turn out to be
ra tuồngverb |
té raverb |
Xem thêm ví dụ
The cursed "girl in the sky" Yukito has been searching for turns out to be Misuzu. "Cô gái trên bầu trời" mang một lời nguyền mà Yukito tìm kiếm bấy lâu nay hóa ra chính là Misuzu. |
Turned out to be a gay thing. Mà hóa ra lại là cái vụ gay giếc |
And some changes that at first seem to be bad might turn out to be advantageous. Một số thay đổi lúc đầu có vẻ bất lợi, nhưng sau này lại mang lại lợi ích. |
Five months in Saigon, my best friend turns out to be a VC. 5 tháng ở Sài Gòn, rồi người bạn thân nhất lại là VC. |
But if he shouldn't turn out to be an intellectual? Nhưng có khi hắn thật ra không phải là một người trí thức? |
Nazuna turns out to be the granddaughter of the king of the land where Hibiki's Magic takes place. Nazuna hóa ra là cháu gái của vị vua cai trị vùng đất nơi Hibiki no Mahō diễn ra. |
This may even turn out to be a surprise party. Cái này có thể trở thành một bữa tiệc đầy ngạc nhiên. |
The Burmese then began what turned out to be a 14-month siege. Quân Myanma bắt đầu tiến hành vây hãm suốt 14 tháng. |
"... that sees water, but it turns out to be a mirage. " "... rồi bỗng dưng gặp được nước, nhưng hóa ra đó chỉ là ảo ảnh. " |
In each city, some people became believers, but others turned out to be hostile opposers. Trong mỗi thành, một số người đã tin đạo, còn số khác thì lại chống đối dữ dội. |
Turned out to be a dead end. Hóa ra cũng chẳng có kết quả gì. |
This plan turn out to be successful. Mưu kế này tỏ ra rất thành công. |
What a treasure this has turned out to be! Phòng Nước Trời nổi quả thật là “kho báu” quý giá! |
Something like Rule 30, for example, turns out to be a really good randomness generator. Một thứ gì đó giống như Rule 30, Rule 30 hóa ra lại là một bộ máy khá tốt trong việc cho ra các số bất kỳ. |
She turned out to be a much bigger dog than I'd anticipated. Nó đã trở thành một chú chó lớn hơn tôi nghĩ rất nhiều. |
The shooter turns out to be a guy... Sát thủ có vẻ như là một tên... |
It turns out to be really difficult. Hóa ra nó khó hơn chúng ta nghĩ. |
He turned out to be a talented poet, publishing poetry in literary magazines into the 1950s. Ông còn là một nhà thơ, ký bút hiệu Mộng Quỳnh, với những bài thơ in rải rác trên các tạp chí xuất bản tại Huế vào khoảng những năm 1950. |
Having found one factor, it is easy to find the other one, which turns out to be 22,307. Sau khi tìm được một thừa số rồi thì dễ dàng tìm ra thừa số còn lại là 22.307. |
♫ And that guy, "Seven Years in Tibet," turned out to be a Nazi. ♫ Và hắn ta, Bảy Năm ở Tây Tạng, hóa ra là tên phát xít. |
His god turns out to be nothing more than an ‘idol of untruth’!—Jonah 2:8. Vị thần của người đó hóa ra chỉ là ‘thần tượng giả-dối’!—Giô-na 2:9. |
I hope that that turns out to be true. Tôi hi vọng rằng điều đó sẽ thành sự thực. |
The 15-inch (381 mm) gun turned out to be a complete success in service. Kiểu hải pháo 381 mm (15 inch) trở thành một vũ khí hoàn toàn thành công trong phục vụ. |
However, it turns out to be a trap and both are captured. Tuy nhiên, Gin đến và phát giác đó là một cái bẫy, sau đó cả hai bỏ trốn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turn out to be trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới turn out to be
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.