tuerto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tuerto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuerto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tuerto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là một mắt, chột, mù, cong, cong queo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tuerto
một mắt(monocular) |
chột(one-eyed) |
mù(eyeless) |
cong(crooked) |
cong queo(crooked) |
Xem thêm ví dụ
Y si alguna vez necesita a un viejo justiciero tuerto... Và nếu có khi nào cần tới một cảnh sát già một mắt... |
Los tuertos siempre me traen suerte. Tao luôn hên khi gặp mấy thằng độc nhãn. |
Luke, repórtate con el tuerto Joe en los establos. báo cáo với Joe 1 mắt tại chuồng ngựa.. |
Muchos lugares del estado contienen la palabra dakota para agua, como Minnehaha Falls ("Cascada", y no "aguas de risa" como se suele pensar), Minneiska ("Agua blanca"), Minnetonka, ("Agua grande"), Minnetrista ("Agua tuerta"), y Minneapolis, que es una combinación de mni y la palabra griega polis ("ciudad"). Nhiều địa điểm trong bang có các tên gọi tương tự, như Minnehaha Falls ("nước cười" (thác)), Minneiska ("nước trắng"), Minneota ("nhiều nước"), Minnetonka ("nước lớn"), Minnetrista ("nước uốn"), và Minneapolis, một sự kết hợp của mni và polis (từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "thành phố"). |
¡ Qué osadía viniendo de un viejo tuerto y gordo! Một lão mập một mắt dám nói vậy là ngon lắm đó. |
Podrías haberme matado, como mataste a Tuerto. Anh đã có thể giết tôi, như anh giết Một Mắt... |
¿Pueden recordar todo eso, tuerto? Nhớ được hết không, anh chột? |
Puta tuerta. Chỉ là một con khốn với đôi mắt nai tơ. |
Tenemos un gato tuerto, pero no sé cómo se llama. Chúng tôi có một con mèo một mắt, nhưng tôi không biết tên. |
En el país de los ciegos, el tuerto es el rey. Ở vương quốc người mù thì thằng chột làm vua. |
El Tuerto entra y empieza a mirarse al espejo. Mè xửng gương, giơ lên ngắm thấy trong suốt như gương. |
Oí que el tuerto Jack está buscando un agujero con el que joder. có nghe Jack già một mắt bị xử chưa. |
Este es el Charly Tuerto del que me habló. Vậy đây là gã Charly Một-Mắt mà anh nhắc đến suốt ấy hả? |
Soldado Pierre Cruzatte — Violinista francés tuerto y marino experto. Binh nhì Pierre Cruzatte — một người độc nhãn, chơi đàn violin kiểu Pháp và là một tay lái thuyền tài giỏi. |
«Tendrán que llamarte Assef el tuerto». “Chúng nó sẽ phải gọi mày là thằng Assef Một Mắt.” |
Por la mujer que vino a mi vida rugiendo como un uombat tuerto. Vì người phụ nữ đã nhảy ầm vào đời anh. như con gấu túi một mắt vậy. |
Claro que no sé su nombre, pero es tuerto. Dĩ nhiên tôi không biết tên hắn nhưng hắn chỉ có một mắt. |
¡ El tuerto parece como que nos devorará vivos! Tên súc sinh một mắt đó là khắc tinh của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuerto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tuerto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.