trece trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trece trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trece trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ trece trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mười ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trece
mười banumeral Durante una cirugía de trece horas y media Trong cuộc phẫu thuật kẽo dài mười ba tiếng rưỡi, |
Xem thêm ví dụ
Y para cuando era un médico residente, apenas podía permitirme mantener el auto de trece años de mi madre, y yo era un doctor con un sueldo. Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. |
Además de los tres templos nuevos, hay ciento cuarenta y cuatro templos en funcionamiento; cinco que se están renovando, trece bajo construcción y trece previamente anunciados en varios estados de preparación antes de que comience la construcción. Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công. |
El Gobierno contó con trece ministros en total. Chính phủ bao gồm 13 Bộ do Thủ tướng đứng đầu. |
El artículo de fe número trece de la Iglesia declara: “Creemos en ser honrados”. Tín điều thứ 13 bắt đầu: “Chúng tôi tin ở sự lương thiện.” |
La Corte posee trece miembros que son designados por el presidente a partir de una lista de candidatos presentados por el Parlamento. 13 thành viên của Toà án này do Tổng thống chỉ định từ một danh sách ứng cử viên do nghị viện đề nghị. |
Pongan a la " limpiadora de alfombras " de Trece en la cinta para correr. Bắt " người lau sàn " của Thirteen làm xét nghiệm căng thẳng. |
Los trece internos bautizados y los presos que estudiaban la Biblia con ellos realizaron todo el trabajo de construcción. Mười ba tù nhân đã báp têm và các học viên Kinh Thánh của họ, cũng là những tù nhân, đã phụ trách mọi việc xây cất này. |
Todavía otro enlace entre Matsumoto y las fechas de fotografía de algún punto entre 1857 y 1859 en que adoptaba al fotógrafo futuro Uchida Kuichi de trece años. Mối liên kết giữa Matsumoto và ngày nhiếp ảnh từ một số điểm giữa năm 1857 và 1859 khi ông nhận làm con nuôi nhiếp ảnh gia Kuichi Uchida 13 tuổi này trong tương lai. |
La última ampliación, que consiste en dos edificios residenciales de trece pisos y un edificio de estacionamientos y servicio de cinco pisos, se terminó a principios de este año. Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất. |
Ahora hay trece congregaciones en la zona. Hiện nay có 13 hội thánh trong vùng này. |
Según cálculos científicos, la edad del cosmos asciende a trece mil millones de años. Một số nhà khoa học ước tính rằng vũ trụ vật chất đã tồn tại 13 tỉ năm. |
Se observaron trece casos de donación. Người ta quan sát 13 trường hợp cho máu. |
¿Qué sabe Trece de esto? Sao mà Thirteen biết được chuyện đó? |
Jem aún no tiene trece años... no, ya los ha cumplido... no me acuerdo. “Jem chưa đến mười ba...không, nó mười ba rồi.... tôi không nhớ rõ. |
La primera misión política que realizó Saúd fue a los trece años, como jefe de una delegación enviada por su padre a Catar. Sứ mệnh chính trị đầu tiên của Saud là vào năm 13 tuổi, khi ông dẫn một phái đoàn đến Qatar. |
Un documento egipcio del siglo trece antes de nuestra era menciona que algunos temibles guerreros cananeos medían más de 2,4 metros (8 pies). Tài liệu của người Ai Cập từ thế kỷ 13 trước công nguyên cho biết rằng một số chiến binh đáng sợ trong vùng Ca-na-an cao hơn 2,4m. |
Trece almas alimentando la tierra hambrienta abren la puerta al nacimiento de nuestro Señor Oscuro. 13 linh hồn được dâng hiến cho mặt đất đang đói khát mở đường cho Chúa Tể Bóng Đêm của bọn ta được sinh ra. |
Pese a la feroz resistencia enemiga, los alemanes lograron cruzar el río durante la noche y consiguieron penetrar una milla a lo largo de un frente de trece millas entre Wervik y Cortrique. Quân Đức đã đánh bại sự kháng cự ác liệt của đối phương để vượt sông trong đêm tối và tiến sâu trên một khu vực sâu một dặm, rộng 13 dặm giữa Wervik và Kortrijk. |
Trece, ve a clavar una aguja en la pelvis de tu amiga. Thirteen, đi chọc kim vào xương chậu bạn gái cô. |
Además, las trece asambleas de distrito “Mensajeros de la paz de Dios” que hubo en Malaui tuvieron una asistencia de más de ciento diecisiete mil personas. Hơn nữa, số người dự 13 Hội Nghị Địa Hạt “Sứ giả đưa tin bình an của Đức Chúa Trời” được tổ chức ở Ma-la-uy vọt lên đến hơn 117.000 người. |
Eso me ha dicho mi hijo de trece años. Ít nhất, đó là điều con trai 13 tuổi của anh đã nói. |
En el monte Athos, los monjes aún siguen la antigua liturgia diaria, y utilizan el horario bizantino (el día empieza con la puesta del Sol) y el calendario juliano (que lleva un retraso de trece días con respecto al gregoriano). Trên Núi Athos, các thầy tu vẫn còn thực hành nghi thức tế lễ hằng ngày của thời xưa, dùng đồng hồ Byzantine (với ngày bắt đầu lúc mặt trời lặn) và lịch Julian (13 ngày sau lịch Gregorian). |
En contraposición, el murciélago nariz de cerdo de Kitti (2) tiene una envergadura de unos trece centímetros (5 pulgadas) y solamente pesa 2 gramos (0,07 onzas). Còn dơi mũi lợn Kitti (2) có sải cánh khoảng 13cm và chỉ nặng 2 gram. |
También tratamos de adoptar un planteamiento intelectual más directo con los genomas de trece organismos relacionados e intentamos comparar la totalidad de ellos, para ver lo que tenían en común. Chúng tôi cũng cố gắng tiếp cận trực tiếp hơn với bộ gen của 13 sinh vật liên quan, và chúng tôi so sánh chúng, tìm kiếm điểm chung. |
Sherrie, que tiene trece años, tuvo una cirugía de 14 horas para removerle un tumor de la médula espinal. Em Sherrie, mười ba tuổi, trải qua một cuộc phẫu thuật 14 tiếng đồng hồ vì một cái bướu trên tủy sống của em. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trece trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới trece
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.