traumatologia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traumatologia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traumatologia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ traumatologia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chấn thương học, khoa chấn thương, chấn thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traumatologia

chấn thương học

khoa chấn thương

(traumatology)

chấn thương

Xem thêm ví dụ

Voltamos correndo para a traumatologia, mas o coração parou logo que o restante da equipe chegou.
Chúng tôi vội vã đẩy ngược cậu lại phòng chấn thương, và ngay khi đội xử lý chấn thương tới, tim cậu ngừng đập.
Mudaram-me dos cuidados intensivos para os cuidados de traumatologia.
Sau đó thì họ chuyển tôi từ phòng chăm sóc đặc biệt qua khoa cột sống cấp tính.
Avisem Portland para ter uma equipa de traumatologia a postos.
Gọi đến Portland bảo Đội Chấn Thương sẵn sàng đi.
O Professor Bolooki18 tomou conhecimento de um relato desconcertante de que um dos mais movimentados hospitais de traumatologia do condado de Dade, na Flórida, EUA, tinha “como praxe indiscriminada recusar tratar” Testemunhas.
Giáo Sư Bolooki18 để ý đến một bản tường trình gây lo ngại là một trong các bệnh viện cứu thương bận nhất tại Dade County, Florida, có một “chính sách bao quát là từ chối điều trị” Nhân Chứng.
Mudaram- me dos cuidados intensivos para os cuidados de traumatologia.
Sau đó thì họ chuyển tôi từ phòng chăm sóc đặc biệt qua khoa cột sống cấp tính.
Eu e meu colega Jeff trabalhávamos juntos na ala de traumatologia.
Cậu bạn đồng nghiệp Jeff và tôi cùng nhau xử lý các vụ chấn thương.
Para a Traumatologia.
Ðưa cô ấy đến khoa chấn thương

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traumatologia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.