transitive verb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transitive verb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transitive verb trong Tiếng Anh.
Từ transitive verb trong Tiếng Anh có nghĩa là ngoại động từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transitive verb
ngoại động từnoun (A verb that is accompanied (either clearly or implicitly) by a direct object in active sentences. It links the action taken by the subject with the object upon which that action is taken. Consequently, it may be used in a passive voice.) A transitive verb mandates Một ngoại động từ quy định |
Xem thêm ví dụ
A transitive verb mandates that there has to be an object there: Một ngoại động từ quy định phải có một tân ngữ: |
Apart from the auxiliaries neck and kach, Leco has intransitive, transitive, and ditransitive verbs. Bên cạnh trợ động từ neck và kach, Leco có nội động từ, ngoại động từ và ngoại động từ đôi. |
Stott points out that when the verb is active and transitive, “apollumi” means “kill.” Ông Stott chỉ cho thấy khi động từ “apollumi” là năng động và là ngoại động từ thì nó có nghĩa là “giết” (Ma-thi-ơ 2:13; 12:14; 21:41). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transitive verb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới transitive verb
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.