traductor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ traductor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traductor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ traductor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thông dịch viên, thông dịch, người dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ traductor
thông dịch viênnoun (Persona que traduce textos escritos de una lengua a otra.) Si, el es el nuevo conservador y traductor del Palacio Capponi. Phải, ông ấy là người phụ trách và là thông dịch viên mới ở Palazzo Capponi |
thông dịchadjective Accedí a ser tu traductor, eso es todo. Anh đã đồng ý làm người thông dịch cho em, có thế thôi. |
người dịchadjective (persona dedicada a producir un texto con significado equivalente en otro idioma) Para asegurar la exactitud de la obra, el traductor consultó diversos textos griegos. Để diễn đạt chính xác, người dịch phải tham khảo văn bản tiếng Hy Lạp. |
Xem thêm ví dụ
Tenemos más de 100 traductores que cubren 63 idiomas y gastamos millones de dólares solo en nuestro pequeño hospital. Chúng tôi có hơn 100 biên dịch viên cho 63 ngôn ngữ, và chi đến hàng triệu đô la trong bệnh viện nhỏ của chúng tôi. |
Supongo que era el traductor perdido. Đoán nhé, nhà dịch giả mất tích. |
Dejemos que una traductora nos conteste: “Gracias a esta capacitación, nos sentimos libres para usar las técnicas de traducción apropiadas, pero también sabemos que tenemos límites razonables para no asumir el papel de redactores. Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết. |
En el centro hay una traducción al inglés hecha por un traductor profesional al que le pagamos 20 centavos por palabra. Ở giữa là bản dịch tiếng Anh được dịch bởi một người dịch chuyên nghiệp được trả 20 xu cho mỗi từ mà anh ta dịch. |
Para el año 2013 había más de 2.700 traductores en más de 190 lugares, trabajando unidos para transmitir el mensaje de las buenas nuevas en más de 670 idiomas. Năm 2013, có hơn 2.700 dịch thuật viên làm việc tại hơn 190 nơi để giúp công việc rao truyền tin mừng trong hơn 670 thứ tiếng. |
Accedí a ser tu traductor, eso es todo. Anh đã đồng ý làm người thông dịch cho em, có thế thôi. |
Aunque no constituyen traducciones exactas, sí revelan cómo entendían los judíos algunos textos y ayudan a los traductores a determinar el significado de ciertos pasajes difíciles. Dù không được dịch sát nghĩa, nhưng những bản diễn ý này vẫn giúp chúng ta biết người Do Thái thời xưa hiểu thế nào về một số câu Kinh Thánh, đồng thời giúp dịch giả hiểu được một số câu khó hiểu. |
Además, en muchos países se necesitan centros de traducción para que nuestros traductores puedan vivir y traducir en el área donde se habla su idioma. Đồng thời, nhiều nơi trên thế giới cũng cần có các Văn phòng Dịch thuật Từ xa để các phiên dịch viên có thể sống và làm việc tại nơi mà ngôn ngữ đó được sử dụng. |
Ella y Jenny trabajaron juntas en la sucursal de Fiyi y Loraini fue traductora al fiyiano. Loraini và Jenny cùng làm việc tại Bê-tên ở Fiji, và Loraini cũng làm dịch thuật viên trong ngôn ngữ Fiji. |
¿Le ayudaron otros traductores? Có dịch giả nào khác hợp tác với ông không? |
De hecho, una de las formas de hacer dinero en Second Life es fabricar traductores realmente geniales que se arrastran hacia el cuerpo y básicamente aparecen en tu pantalla y te permiten utilizar Google o Babelfish o cualquiera de los otros traductores de texto online para traducir mientras se habla, quiero decir, mientras se escribe texto entre individuos. Sự thật là, một trong những cách kiếm tiền ở Thế giới thứ hai là tạo chức năng phiên dịch trong cơ thể bạn và về cơ bản, chúng sẽ hiện trên màn hình và cho phép bạn sử dụng Google hoặc Babel Fish hay các trình phiên dịch trực tuyến khác dịch ngay tức thì ngôn ngữ nói -- tôi xin lỗi -- ngôn ngữ đánh máy giữa các cá nhân. |
En una revelación que se recibió en esa reunión, el Señor designó a José Smith como líder de la Iglesia: “vidente, traductor, profeta, apóstol de Jesucristo, élder de la iglesia por la voluntad de Dios el Padre, y la gracia de tu Señor Jesucristo” (D. y C. 21:1). Trong một điều mặc khải nhận được trong buổi lễ, Chúa đã chỉ định Joseph Smith làm vị lânh đạo của Giáo Hội: “là người tiên kiến, người phiên dịch, tiên tri, sứ đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, là anh cả của giáo hội qua thánh ý của Thượng Đế Đức Chúa Cha, và ân điển của Chúa Giê Su Ky Tô của các ngươi” (GLGƯ 21:1). |
También puedes usar el Traductor de Google desde su página web. Hoặc bạn có thể sử dụng ứng dụng Dịch trên web. |
El Traductor de Google es un traductor instantáneo y online. Google Dịch là trình dịch tức thì và trực tuyến. |
No siempre sale como se planea incluso con un traductor talentoso. Nó sẽ không tiến triển theo kế hoạch của bạn, ngay cả khi nhờ tới một dịch giả tài năng. |
Su padre, Wilhelm Emanuel Süskind, fue escritor y traductor, trabajó durante largo tiempo en el periódico alemán Süddeutsche Zeitung. Cha của ông, Wilhelm Emanuel Süskind, là nhà văn, người biên dịch và cộng tác viên lâu năm của tờ báo Süddeutsche Zeitung. |
Algunos creen que el Reino está en nuestro corazón por la manera como ciertos traductores de la Biblia han vertido las palabras de Lucas 17:21. Một số người cho rằng Nước Trời ở trong lòng chúng ta bởi vì cách một số dịch giả đã dịch câu Lu-ca 17:21. |
En 2003, después de que el libro se tradujo al quekchí, lengua que hablan los mayas de Guatemala y Belice, los traductores revisaron la traducción con grupos de miembros locales. Vào năm 2003, sau khi Sách Mặc Môn được dịch ra bằng tiếng Kekchi, một ngôn ngữ của dân Maya ở Guatemala và Belize, các dịch giả cùng với các nhóm tín hữu địa phương đã hiệu đính lại bản dịch. |
La labor de traductores como Judson contribuyó mucho a poner la Biblia al alcance de más lectores. (Véase el gráfico de la página 12.) Và công lao của những dịch giả như ông Judson khiến Kinh-thánh được truyền bá sâu rộng—Xem biểu đồ nơi trang 12. |
Pero al comprar las Biblias para destruirlas, el obispo de Londres ayudó sin saberlo al traductor, William Tyndale, a sufragar ediciones posteriores. Tuy nhiên, khi mua những cuốn Kinh-thánh để thiêu hủy, giám mục địa phận Luân Đôn vô tình tài trợ dịch giả William Tyndale để in những bản khác! |
(Mateo 13:47, 48; 24:14.) Los intrépidos traductores y editores de la Biblia de antaño arriesgaron todo para darnos la Palabra de Dios, la única fuente de iluminación espiritual en un mundo que en sentido moral vive en tinieblas. Trong quá khứ, những dịch giả và những nhà xuất bản Kinh-thánh đã can đảm liều tất cả mọi sự để cho chúng ta Lời Đức Chúa Trời—một nguồn ánh sáng thiêng liêng duy nhất trong một thế gian tối tăm về đạo đức. |
Hendrik fue un inuk viajero y traductor ártico groenlandés que trabajó en las expediciones árticas estadounidenses y británicas de Elisha Kent Kane, Charles Francis Hall, Isaac Israel Hayes y George Strong Nares, entre 1853 y 1876. Hendrik là một nhà du hành Bắc Cực và thông dịch viên, từng làm việc tại những đội thám hiểm Bắc Cực của Anh và Hoa Kỳ cùng với Elisha Kent Kane, Charles Francis Hall, Isaac Israel Hayes và George Strong Nares, từ năm 1853 tới 1876. |
El traductor bíblico William Barclay afirma: “En la mayor parte del mundo antiguo, en Roma, Grecia, Fenicia, Asiria y Palestina, el sonido de la flauta se relacionaba inseparablemente con la muerte y la tragedia”. Dịch giả Kinh Thánh William Barclay đã viết: “Trong hầu hết các nước của thế giới cổ đại như La Mã, Hy Lạp, Phê-ni-xi, A-si-ri và Phi-li-tin, khi tiếng sáo vang lên buồn thảm, người ta biết rằng ai đó đã chết hoặc có thảm kịch xảy ra”. |
Un ejemplo sobresaliente de la fidelidad de Almeida como traductor es que emplea el nombre de Dios al verter el Tetragrámaton hebreo. Việc Almeida dịch danh của Đức Chúa Trời từ bốn chữ cái tiếng Hê-bơ-rơ là một thí dụ nổi bật về tính chân thật của ông trong việc dịch thuật. |
Además de organizar dichos cursos, el Cuerpo Gobernante formó la Sección de Ayuda al Traductor. Ngoài việc tổ chức các khóa huấn luyện, Hội đồng Lãnh đạo thành lập Ban trợ giúp Dịch thuật. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traductor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới traductor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.