too far trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ too far trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ too far trong Tiếng Anh.
Từ too far trong Tiếng Anh có nghĩa là quá đà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ too far
quá đà
The negotiations with the committee are just too far down the road. Việc thỏa thuận với ủy ban chỉ là hơi đi quá đà. |
Xem thêm ví dụ
I call it the Goldilocks effect: not too close, not too far, just right. Tôi gọi đó là hiệu ứng Goldilocks: không quá gần cũng không quá xa cách, chỉ vừa đủ. |
He's too far gone. Anh cũng đi quá xa rồi đấy |
I need something from you and I've come too far for a no answer. Tôi cần anh giúp và tôi đã đi đến nước này để bị từ chối. |
I don't live too far away. Tớ ở gần đây. |
You can't travel very far or venture too far outside a certain circle. Bạn không thể du lịch hay thám hiểm ở các nơi xa xôi ngoài một vòng tròn nhất định. |
They had been going a little too far to the west. Các cậu đã đi hơi xa hơn về phía tây. |
You know who else went too far? Anh có biết ai khác đi quá xa không? |
Maybe too far. Có thể quá lố. |
Your father has gone too far. Cha của anh đã đi quá xa. |
Okay, well, don't go too far. OK. Đừng đi xa nhé. |
Out of a strong sense of obligation to protect the flock, an elder might go too far. Ý thức cao về bổn phận che chở bầy, một trưởng lão có thể trở nên cực đoan. |
Perhaps I have walked too far today. Có lẽ hôm nay tôi đi xa quá. |
Beyond that horizon lie parts of the universe that are too far away. Nằm ngoài chân trời đó là những không gian vũ trụ quá đỗi xa xôi. |
Unfortunately, France is too far away for that. Rủi thay nước Pháp lại quá xa vời. |
We've come too far, Prince Hector. Chúng tôi đã đi 1 chuyến đi quá dài, Hoàng tử Hector. |
It seems you're going a bit too far in the way you're talking to the child. Có vẻ như bà nói chuyện với con bé như vậy là hơi quá đáng rồi đó. |
They're still too far. Nó vẫn còn xa lắm. |
Remember, it's not too far to go. Nhớ là không xa đâu. |
Too close, and earth’s water would vaporize; too far, and it would all freeze. Gần quá, nước trên mặt trái đất sẽ bốc hơi hết; xa quá nước sẽ đóng băng. |
And if you go too far on that, that's just simply labeled as madness. Và nếu bạn đi quá xa, điều đó đơn giản gọi là bệnh tâm thần. |
They will never accept. It's too far. Họ sẽ không bao giờ chấp nhận. Quá xa. |
Maybe he'd decided he'd gone too far with Wade. Có lẽ ổng đã quyết định rằng ổng đã đi quá xa với Wade. |
But we must be careful not to stray too far outside the law Nhưng chúng ta phải hết sức cẩn thận đừng đi lệch quá xa luật pháp. |
We've come too far to let this son of a bitch win. Đến nước này rồi thì không thể để thằng chó này thắng được. |
I let him take things too far, especially his feelings for me. đặc biệt là tình cảm anh ta dành cho em. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ too far trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới too far
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.