toldo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toldo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toldo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ toldo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Mái hiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toldo
Mái hiên
|
Xem thêm ví dụ
Él se guardó las llaves en el bolsillo y nos protegimos de la lluvia bajo el toldo rayado de la entrada del edificio. Baba đút chùm chìa khoá vào túi, kéo tôi đến tránh mưa dưới mái bạt che của chung cư. |
A cambio, lo que propusimos fue volver la plaza totalmente peatonal, cubrirla con toldos de cuero reciclados, y conectarla a las orillas del río. Điều mà chúng tôi đề nghị là xây dựng một khu mua sắm chỉ dành cho người đi bộ được bao phủ bằng mái che từ da thuộc tái chế và nối đến các bờ sông. |
Forman un toldo que alivia el impacto de lluvias violentas. Chúng tạo tấm màn bảo vệ giúp giảm tác hại của mưa nặng hạt. |
¿Qué pasa si a las mujeres africanas que no pueden vender ningún alimento; pues no hay carreteras, ni bodegas, ni toldos para proteger los alimentos; qué pasa si habilitamos las condiciones para que ellas puedan suministrar los alimentos para alimentar niños con hambre en otros lugares? Điều gì xảy ra nếu từ những người phụ nữ châu Phi những người không thể bán được bất kỳ loại thực phẩm nào -- vì những nơi đó không có đường xá, nhà kho thậm chí còn không có vật để nhặt lương thực -- điều gì xảy ra nếu chúng ta tạo ra một môi trường có điều kiện để họ có thể cung cấp lương thực cho những đứa trẻ đang bị đói ở đâu đó? |
Su plan era construir una simple plataforma flotante con un toldo de lona. Trong một tháng, họ cùng sáu người khác đã hoàn thành Phòng Nước Trời. |
El vídeo musical usa un diferente mix en la canción (el "Single Mix") que es más corto que la de la versión del álbum y repite la línea "Oh no, I never told you" al final de la canción. Video sử dụng một bản phối khác của bài hát (bản phối theo đĩa đơn), khi nó ngắn hơn bản gốc trong album và lặp lại đoạn lời "Oh no, I never told you" cho đến hết bài hát. |
La canción que terminó como subcampeona en el concurso, la balada «Push Forward», llegó hasta el número 15, «Maybe» entró en el número 53, «A Million and One» en 55, y «Mama Told Me» en el 58. Ca khúc về nhì tại cuộc thi, "Push Forward", đứng thứ 15; "Maybe" thứ 53; "A Million and One" thứ 55; và "Mama Told Me" thứ 58. |
Recientemente, en uno de los viajes, íbamos caminando, cuando de repente, se detuvo en seco y señaló un toldo rojo de la tienda de muñecas que adoraba de pequeña en visitas anteriores. Gần đây, trong một chuyến đi, chúng tôi đang đi bộ thì con gái tôi đột ngột dừng lại giữa đường, và nó chỉ đến mái hiên màu đỏ của cửa hàng búp bê mà nó rất thích khi còn nhỏ trong những chuyến đi trước đây của chúng tôi. |
Mientras trabajó con Áquila, puede que también hiciera toldos de lino para proteger del sol los patios de casas particulares. Nhưng khi làm việc với A-qui-la, có lẽ Phao-lô may tấm bạt che nắng bằng vải lanh mà người ta dùng để che khoảng sân ở giữa nhà. |
Es un plano con sogas y ropa para formar pequeños toldos que nos permitirán escapar desde una gran altura. Đây là sơ đồ về sợi dây và vải để tạo thành tán dù nhỏ tạo ra lối thoát từ một độ cao lớn. |
Lena y Raab también colaboraron para escribir dos canciones para el álbum — «What Happened to Me» y «Mama Told Me». Lena và Raab cũng hợp tác viết hai ca khúc trong album, là "What Happened to Me" và "Mama Told Me". |
Los hermosos toldos y los tragaluces de caucho se echaron a perder por el sol en seis meses. Những tấm vải bạt và cao su trên trần bị mục rữa do mặt trời mỗi sáu tháng. |
Esto aquí, a del lado derecho, es lo que se le llama -- si ves la letra pequeña debajo del toldo -- es un hotel. Và đây, trên đường bên phải, thứ được gọi là -- nếu bạn nhìn vào bảng hiệu dưới mái hiên -- nó là một khách sạn. |
¡ Cierra el maldito toldo, Sonny! Đóng trần xe lại mau, Sonny! |
Una encuesta que apareció en el libro The Day America Told the Truth (El día en que Estados Unidos dijo la verdad), de James Patterson y Peter Kim, reveló que el 91% de los norteamericanos mienten con regularidad. Một cuộc thăm dò ý kiến ghi trong sách “Ngày mà Hoa-kỳ nói thật” (The Day America Told the Truth) của tác giả James Patterson và Peter Kim cho thấy là 91 phần trăm người Mỹ thường hay nói dối. |
Consultado el 30 de agosto de 2012. "Lescharts.com – The Killers – Somebody Told Me" (en francés). Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2012. ^ "Lescharts.com - The Killers - Somebody Told Me" (bằng tiếng Pháp). |
Debajo del toldo se pone interesante porque estamos rastreando la popularidad de los productos. Và rồi bộ máy bên trong trở nên thú vị hơn khi chúng ta theo dõi được sự đa dạng của các sản phẩm. |
Compre unos caballos y una carreta con un toldo. Mua vài con ngựa và xe kéo có mái che. |
Mientras tanto, en 1837, el joven Nathaniel Hawthorne (1804-1864) compilaba algunas de sus historias bajo el título Twice-Told Tales, un libro cargado de referencias simbólicas e incidentes misteriosos. Năm 1837, thanh niên Nathaniel Hawthorne (1804-1864) tập hợp được một số mẫu chuyện của mình trong Twice-Told Tales (những mẫu chuyện được kể hai lần), một bộ truyện giàu tính chủ nghĩa biểu tượng và tình tiết huyền bí. |
El asiento trasero es 286 milímetros más alto que el asiento delantero, permite que el piloto del asiento trasero tenga un campo de visión de 5 grados, y el toldo se abre hacia la derecha. Ghế sau cao hơn ghế trước 286 mm, cho phép phi công ngồi ghế sau có thể mở rộng tầm nhìn thêm 5 độ, và vòm kính che cho phép nhìn sang bên phải. |
En septiembre de 1942, el 171o y último P-47B (41-6065) también se usó como una plataforma de prueba bajo la designación XP-47E para evaluar el motor R-2800-59, una cabina presurizada con un toldo con bisagras y, finalmente, una nueva hélice Hamilton Standard. Vào tháng 9 năm 1942, chiếc P-47B thứ 171 và là chiếc cuối cùng (số hiệu 41-6065) cũng được sử dụng dưới tên gọi XP-47E như là một nền tảng thử nghiệm nhằm đánh giá kiểu động cơ R-2800-59, một kiểu buồng lái có điều áp với nóc lật, và sau này là một kiểu cánh quạt mới Hamilton Standard. |
Sohrab permaneció bajo el toldo durante unos instantes y luego salió bajo la lluvia. Sohrab đứng im dưới mái che một lúc rồi bước ra ngoài trời mưa, hai tay đút túi áo mưa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toldo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới toldo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.