titular trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ titular trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ titular trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ titular trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người sở hữu, câu hỏi, chủ nhân, Người chủ, người nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ titular
người sở hữu(possessor) |
câu hỏi(question) |
chủ nhân(possessor) |
Người chủ(possessor) |
người nhận(recipient) |
Xem thêm ví dụ
El titular puede tomar varias medidas después de una impugnación: Chủ sở hữu bản quyền có thể thực hiện một số hành động như sau: |
O es un imbécil que busca un titular o alguien de adentro que dice la verdad. Hoặc là một kẻ lập dị muốn giật tít, hoặc là ai đó đang nói ra sự thật. |
La investigación muestra que algunos ni siquiera leen más allá de los titulares antes de compartir historias. Nghiên cứu chỉ ra rằng nhiều người chúng ta thậm chí không đọc ngoại trừ tiêu đề trước khi chia sẻ các câu chuyện. |
LOS desastres parecen ocupar siempre los titulares de las noticias. Thiên tai dường như xuất hiện ngày càng nhiều trên tin tức. |
En un país tras otro, los titulares comentan las deprimentes noticias de escándalos de corrupción. Trên khắp thế giới, những tin tức làm ngã lòng về những vụ gây tai tiếng về sự tham nhũng xuất hiện trong truyền thông đại chúng. |
Hace algunos años apareció este titular en el periódico japonés Mainichi Shimbun. Hàng tít trên chạy dài trên mặt báo Mainichi Shimbun cách đây vài năm. |
Silviu Lung Jr. fue titular de la U-21 de Rumanía en la última campaña clasificatoria. Lung Jr. là cầu thủ thường xuyên của U-21 România trong chiến dịch vòng loại. |
Este formulario está disponible para todos los usuarios de YouTube, pero solo pueden enviarlo el titular de derechos de autor o un agente al que el titular haya autorizado para actuar en su nombre. Bất kỳ người dùng YouTube nào cũng có thể sử dụng biểu mẫu này. Tuy nhiên, chỉ có chủ sở hữu bản quyền hoặc người đại diện được ủy quyền thay mặt cho chủ sở hữu mới nên gửi biểu mẫu này. |
Por eso, cuando las agresiones en los campus universitarios empezaron a salir en los titulares hace un par de años, pareció una oportunidad única para cambiar algo. Thế nên khi vấn đề bạo hành trường học bắt đầu rộ lên trên thời sự vài năm trước, nó giống như 1 cơ hội đặc biệt để tạo nên sự thay đổi. |
Mitchell luego declaró de cara a los titulares periodísticos: «Ningún navío de superficie puede existir allí donde pueden atacarle fuerza aéreas que actúan desde bases en tierra». Cuộc biểu diễn trở thành tiêu đề nổi bật trên báo chí, và Mitchell tuyên bố: "Không con tàu nổi nào có thể tồn tại nơi mà không lực có thể hoạt động từ các căn cứ trên đất liền có khả năng tấn công chúng". |
En primer lugar, ponte en contacto con los titulares de derechos de autor directamente y negocia las licencias pertinentes. Đầu tiên, hãy liên hệ trực tiếp với chủ sở hữu bản quyền hoặc chủ thể quyền và thương lượng các giấy phép phù hợp cho việc sử dụng nội dung. |
Si recibes una reclamación manual, significa que un titular de derechos de autor ha detectado que su contenido protegido aparece en uno de tus vídeos sin su permiso y ha usado la herramienta de reclamación manual para reclamar dicho vídeo. Nếu bạn nhận được thông báo xác nhận thủ công quyền sở hữu, điều đó có nghĩa là chủ sở hữu bản quyền đã dùng Công cụ xác nhận thủ công quyền sở hữu để xác nhận quyền sở hữu video của bạn sau khi xác định rằng bạn sử dụng trái phép nội dung có bản quyền của họ. |
Entonces, la empresa buscó a los permisos de los titulares de los derechos para usar los personajes, así como el trabajo con estas empresas para asegurar sus personajes eran representados auténticamente. Công ty sau đó đã tìm ra người giữ bản quyền với mục đích xin phép sử dụng các nhân vật, cũng như làm việc với các công ty để đảm bảo nhân vật của họ đã được sử dụng công khai. |
Soy candidato a titular. Tớ được vào biên chế này. |
Cuando salió el libro, obtuve buenas críticas en los periódicos nacionales, pero el periódico preferido en Luton no es The Guardian, es el Luton News, y el Luton News publicó el titular sobre el libro, "El libro que puede curar una desavenencia de un chico de 32 años". Khi quyền sách được xuất bản, có nhiều bài viết công tâm về những trang báo toàn quốc nhưng ở Luton trang báo được chọn không phải là The Guardian, mà là the Luton News, the Luton News chạy như dòng tin chính của quyển sách, "Quyển sách có thể hàn gắn kẽ nứt 32 năm." |
Y el año siguiente, fue un jugador titular en el equipo del campeonato nacional. Năm sau, cậu ấy là cầu thủ chính cho đội tranh chức vô địch quốc gia. |
A principios de 1974, Lennon se encontraba constantmente en estado de embriaguez y sus borracheras con Harry Nilsson eran titulares de periódicos. Đầu năm 1974, Lennon bắt đầu nghiện rượu và những trò lố khi say của anh cùng Harry Nilsson đã trở thành chủ đề đàm tiếu trên các đầu báo. |
" El esposo legal tiene control titular y práctico de todo fiduciario pertinente y adquiere dominio financiero global de toda propiedad conyugal ". " Người chồng hợp pháp có quyền kiểm soát danh nghĩa và thực tế với mọi di sản được ủy thác, hệ quả là người chồng nắm quyền chi phối tài chính bất kì tài sản nào của người vợ. " |
YouToube provee herramientas para los titulares de derechos que les permiten controlar el uso de su contenido. YouTube cung cấp công cụ giúp chủ bản quyền kiểm soát việc sử dụng nội dung của họ. |
Después de cuatro o cinco minutos, invítelos a compartir los titulares con el compañero. Sau bốn hoặc năm phút, hãy mời học sinh chia sẻ các đầu đề của họ với học sinh trong nhóm của mình. |
Las reformas a la Constitución estaban destinadas a reducir el poder de la presidencia de Chamorro, e incluyó medidas para transferir la autoridad para imponer impuestos a la legislatura, prohibir el reclutamiento, garantizan los derechos de propiedad, y reducen la sucesión de un titular o de sus familiares cercanos. Cải cách Hiến pháp nhằm mục đích giảm quyền lực của tổng thống, và bao gồm các biện pháp để chuyển quyền quản lý thuế cho cơ quan lập pháp, cấm nhập ngũ, bảo đảm quyền sở hữu và cắt giảm sự kế nhiệm của một đương sự hoặc những người thân của họ. |
Nota: En algunos casos, los titulares de derechos de autor pueden cambiar sus políticas y emitir avisos de retirada por infracción de los derechos de autor. Lưu ý: Chủ sở hữu bản quyền có thể thay đổi chính sách của họ và đưa ra thông báo gỡ bỏ do vi phạm bản quyền trong một số trường hợp cụ thể. |
“LA DEPENDENCIA a los teléfonos celulares se está convirtiendo en una adicción”, señaló un titular del periódico japonés The Daily Yomiuri. “SỰ HAM THÍCH điện thoại di dộng đã đi đến mức nghiện ngập”—đó là hàng tựa lớn trong tờ báo The Daily Yomiuri tại Nhật Bản. |
El programa incluirá dos interesantísimos simposios. El primero se titulará “Glorifiquemos a Dios en toda faceta de nuestra vida”, y analizará en profundidad el significado de las palabras inspiradas de 1 Corintios 10:31. Bài thuyết trình phối hợp thứ nhất có chủ đề “Tôn vinh Đức Chúa Trời trong mọi khía cạnh đời sống”. Bài này sẽ đào sâu ý nghĩa của lời soi dẫn ghi nơi 1 Cô-rinh-tô 10:31. |
Fue promovido a profesor titular en 2000, y fue nombrado para la cátedra Charles P. Kindleberger de Economía Aplicada en 2004. Ông được phong làm giáo sư vào năm 2000, và được phong học hàm giáo sư Charles P. Kindleberger môn kinh tế học ứng dụng trong năm 2004. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ titular trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới titular
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.