Tirana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Tirana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Tirana trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Tirana trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tirana, tirana. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Tirana

Tirana

proper (Capital y ciudad más grande de Albania.)

Lo tiene en un túnel subterráneo debajo de Tirana, su club.
Hắn giữ anh ấy dưới 1 đường hầm ngầm bên dưới Tirana, hộp đêm của Mossi.

tirana

adjective

Lo tiene en un túnel subterráneo debajo de Tirana, su club.
Hắn giữ anh ấy dưới 1 đường hầm ngầm bên dưới Tirana, hộp đêm của Mossi.

Xem thêm ví dụ

Son víctimas de un gobierno corrupto en alianza con los tiranos de Wall Street.
( thông đồng với lũ bạo chúa ở Phố Wall )
Las tiran al río.
Bạn nhấn chìm tất cả xuống lòng sông.
A principios de los sesenta, la oficina central de los testigos de Jehová mandó a John Marks, un inmigrante albanés que vivía en Estados Unidos, para que ayudara a organizar la obra cristiana en Tirana.
Đầu thập niên 1960, trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va gửi anh John Marks, một di dân Albania ở Hoa Kỳ, đến Tiranë để giúp tổ chức công việc của tín đồ Đấng Christ.
' Al árbol de la libertad hay que regarlo con sangre de tiranos '.Según Thomas Jefferson
Cây tự do phải được tưới liên tục... bằng máu của những người yêu nước và chuyên chế Thomas Jefferson
En 2166, un tirano inmortal llamado Vandal Savage conquistó el mundo y asesinó a mi esposa e hijo.
Vào năm 2166, tên bạo chúa bất tử Vandal Savage đã chiếm lấy thế giới và sát hại vợ con tôi.
Hierón II, tirano de Siracusa, derrotó a los mamertinos cerca de Milas en el río Longano, y asedió Mesina.
Hiero II, bạo chúa của Syracuse, đã đánh bại người Mamertines gần Mylae trên bờ sông Longanus.
Lorenzetti nos advierte que debemos reconocer las sombras de la Avaricia, el Fraude, la División, incluso del Tirano cuando invaden nuestro paisaje político, especialmente cuando esas sombras las dibujan los líderes políticos que reclaman a voz alzada que representan al buen gobierno y prometen hacer a EE.UU. grande de nuevo.
Lorenzetti cảnh báo ta rằng ta phải nhận biết hình bóng của Lòng Tham, Gian Lận, Chia Rẽ, thậm chí Bạo Ngược Khi chúng nổi lên ở khắp các quan cảnh chính trị của ta, đặc biệt khi các hình bóng đó được phủ lên bởi các nhà lãnh đạo chính trị lớn tiếng tự nhận là tiếng nói của chính phủ tốt. và hứa hẹn sẽ làm nước Mỹ vĩ đại trở lại.
Una de las cosas sorprendentes que descubrí es que si tiran conmigo de estos conjuntos de epífitos lo que encontrarán debajo de ellas son conexiones, cadenas de lo que llamamos raíces de doseles forestales.
Một trong những điều lý thú tôi vừa khám phá là nếu bạn cùng tôi kéo những tấm thảm thực vật biểu sinh lên bạn sẽ thấy bên trong chúng là những mạng lưới liên kết chằng chịt mà chúng ta gọi là rễ chùm.
¡ Muerte al tirano!
Chết đi tên bạo chúa!
Esa es la excusa de todo tirano a lo largo de la historia, desde Nerón a Bonaparte.
Đó là cớ của tất cả các tên độc tài trong lịch sử từ Nero cho đến Bonaparte.
Ahora solo hay rebeldes y tiranos.
Giờ chỉ còn những kẻ nổi loạn và bạo ngược.
Savage no podrá convertirse en el último tirano que el mundo haya conocido.
Savage không thể trở thành tên độc tài cuối cùng mà thế giới từng biết.
Tres meses después nos trasladaron a la prisión de Tirana, donde pasamos ocho meses más sin juicio.
Ba tháng sau chúng tôi bị giải đến trại giam tại Tiranë và bị giam thêm 8 tháng nữa mà không được xử.
El Golán tendría que ser desmilitarizado y un arreglo especial sería negociado por los Estrechos de Tirán.
Cao nguyên Golan sẽ phải được phi quân sự hóa, và một thỏa thuận đặc biệt phải được đặt ra cho Eo biển Tiran.
“El lugar del hombre está a la cabeza de su familia... no para gobernar a la esposa como un tirano ni como si tuviera temor o celos de que ella salga de su lugar y le impida ejercer su autoridad.
“Người chồng có vị trí đứng đầu trong gia đình, ... không phải thống trị người vợ với tư cách là một bạo chúa, cũng không phải với tư cách là một người lo sợ hoặc ganh tị rằng người vợ sẽ tranh giành vị thế và ngăn cản không cho người chồng sử dụng tham quyền của người chồng.
¿Por qué asumirías que trabajaba para ese tirano?
Sao anh nghĩ tôi làm việc cho tên bạo chúa đó chứ?
Lo tiene en un túnel subterráneo debajo de Tirana, su club.
Hắn giữ anh ấy dưới 1 đường hầm ngầm bên dưới Tirana, hộp đêm của Mossi.
Tiran el sobre sin entregarlo al residente.
Họ chặn các bưu phẩm trước khi nó có thể đến tay người dân.
Hoy rezamos por nuestros hermanos que están encadenados en las mazmorras del tirano.
Hôm nay chúng ta cầu nguyện cho anh em chúng ta... đã nằm xuống dưới xiềng xích trong ngục tù tàn bạo.
Son hombres que te compran por una hora, por un día, te usan y te tiran.
Những người đàn ông này mua bạn trong 1 giờ hay 1 ngày, để sự dụng bạn rồi quăng bỏ.
CA: Hay una preocupación de que las noticias falsas estén asociadas a regímenes tiranos, y cuando aumentan las noticias falsas ese es el canario de la mina de carbón anunciando que se acercan tiempos oscuros.
CA: Nhưng vẫn có lo ngại tin tức giả gắn liền với các triều đại bạo ngược, và khi anh thấy tin tức giả tăng cao, tựa như chim hoàng yến trong mỏ than, có thể là dấu hiệu thời kỳ tăm tối sẽ đến.
No hubiera ocurrido si el tirano de York...
Chuyện này sẽ không xảy ra nếu nếu ngài York độc đoán...
No obstante, tres meses después, la oposición de los judíos se recrudeció, y Pablo decidió pronunciar sus discursos diarios en la sala de conferencias de la escuela de Tirano (Hechos 19:1, 8, 9).
(Công-vụ 19:1, 8, 9) Ông rao giảng tại đó trong hai năm, cùng làm những phép lạ khác thường như chữa bệnh và trừ quỉ.
Ve a Tirana y compruébalo por ti mismo.
Đến Tirana đi, và cậu sẽ tận mắt thấy.
Estas pobres lechugas se tiran a la basura aquí y en todos lados porque los cajones para la verdura en realidad no están diseñados para mantener la verdura fresca.
Mấy bó cải tội nghiệp này được cho vào bên trong ngăn trữ, trái, phải và chính giữa và bởi vì ngăn trữ không thật sự được thiết kế cho mục đích giữ mấy thứ này được tươi giòn

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Tirana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.