tergiversar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tergiversar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tergiversar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tergiversar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bóp méo, xuyên tạc, hiểu sai, vặn, làm méo mó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tergiversar
bóp méo(twist) |
xuyên tạc(twist) |
hiểu sai(misread) |
vặn(to twist) |
làm méo mó(distort) |
Xem thêm ví dụ
Lo que acabo de mostrarles son sólo ejemplos de formas sencillas y directas que los periodistas, y los comerciantes de suplementos dietarios y naturópatas pueden usar para tergiversar la evidencia para su propio interés. Những gì tôi đã trình bày là những ví dụ bằng những cách rất đơn giản và dễ hiểu mà các nhà báo và người bán rong thuốc bổ sung dinh dưỡng và những nhà trị liệu dựa vào thiên nhiên có thể bóp méo bằng chứng vì mục đích riêng. |
Al mismo tiempo, nuestra buena conducta no puede ocultarse, por más que algunos quieran tergiversar nuestras acciones. Đồng thời, mặc dù bị nhiều người xuyên tạc, hạnh kiểm ngay thẳng của chúng ta không thể bị che khuất. |
Satanás trabaja sin cesar a fin de tergiversar los aspectos más importantes del plan de Dios. Sa Tan không ngừng cố gắng để xuyên tạc các yếu tố quan trọng nhất của kế hoạch của Đức Chúa Cha. |
Pero debido a este deseo, algunos llegan a tergiversar la verdad, aunque solo sea un poco, para encubrir deficiencias, esconder detalles que no hablan bien de uno o sencillamente para dejar una buena impresión. Tuy nhiên, mong muốn đó có thể thúc đẩy người ta bóp méo sự thật, dù chỉ một chút, để che đậy thiếu sót của mình, che giấu những điều không hay, hoặc chỉ đơn giản là để tạo ấn tượng tốt. |
Y así que yo quería también, con la portada de este libro, tergiversar y luego presentar de alguna manera la reacción del lector. Do đó, tôi muốn bìa quyển sách này cũng lừa dối về bản thân nó đồng thời tôi muốn thể hiện phản xạ của người đọc. |
Zeezrom también intentó tergiversar las palabras de Amulek y desacreditar sus enseñanzas sobre Jesucristo. Giê Rôm cũng đã cố gắng xuyên tạc lời nói của A Mu Léc và làm cho người ta nghi ngờ những lời giảng dạy của ông về Chúa Giê Su Ky Tô. |
Por medio de la aplicación correcta de los textos, Jesús refutó la manera de Satanás de tergiversar las Escrituras. Giê-su từ bỏ lối áp dụng sai lầm Kinh-thánh của Sa-tan và nêu ra cách áp dụng đúng. |
Satanás es el padre de las mentiras y procura tergiversar la verdad, y persuadirnos a apartarnos del Señor y Sus siervos designados. Sa Tan là cha đẻ của sự dối trá và tìm cách bóp méo lẽ thật và thuyết phục chúng ta xa lánh Chúa và các tôi tớ đã được chỉ định của Ngài. |
Si vas a tergiversar su significado, por lo menos cita todo el pasaje. Nếu mày định bóp méo ý nghĩa của nó, thì ít nhất cũng nên trích dẫn toàn bộ chứ. |
Pida a la clase que se fije en qué hizo Zeezrom para tratar de tergiversar las palabras de Amulek. Yêu cầu lớp học tìm kiếm cách mà Giê Rôm đã cố gắng xuyên tạc những lời của A Mu Léc. |
Encuentro realmente fascinante que la industria farmacéutica use los mismos trucos e instrumentos pero en versiones un poco más sofisticadas, para tergiversar la evidencia que le dan a los médicos y pacientes, y que usamos para tomar decisiones de importancia vital. Những gì tôi cảm thấy thực sự thú vị là ngành công nghiệp dược phẩm sử dụng chính xác các loại thủ thuật và các thiết bị, nhưng phức tạp hơn một chút, để xuyên tạc bằng chứng mà họ cung cấp cho các bác sĩ và bệnh nhân, mà chúng ta dùng để đưa ra những quyết định quan trọng. |
Lo van a tergiversar y la llamarán una " máquina mortal ". Họ sẽ xuyên tạc, gọi đây là cái máy tử thần! |
- Se prohíbe tergiversar o sugerir que existe una afiliación, un patrocinio o una recomendación si no existe una relación con las fuerzas armadas o el Gobierno de un país. - Không thể xuyên tạc hay ngụ ý sai việc có liên kết với, được tài trợ hoặc được phê duyệt bởi quân đội của một quốc gia hay chính phủ nếu mối liên hệ này không tồn tại. |
Decía que “la palabra extorsión... significa literalmente ‘tergiversar algo’. Anh ấy nói rằng “chữ cưỡng bách ... thật sự có nghĩa là ‘vặn vẹo.’ |
(Quizá desee explicar que tergiversar las Escrituras quiere decir torcer, distorsionar o cambiar su significado.) (Các anh chị em có thể muốn giải thích rằng làm sai lạc ý nghĩa của thánh thư là bóp méo, xuyên tạc, hoặc thay đổi ý nghĩa của thánh thư). |
Swami: No, él puede retorcer y tergiversar las palabras. Swamiji: Không, anh ấy có lẽ làm biến dạng và thay đổi những từ ngữ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tergiversar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tergiversar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.