tentar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tentar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tentar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tentar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cố gắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tentar
cố gắngverb Estou tentando aprender inglês. Tôi đang cố gắng học tiếng Anh. |
Xem thêm ví dụ
Não vale a pena tentar ver para onde ele foi, está bem? Chẳng có cách nào tìm ra dấu vết của hắn. |
Jesus, já com muita antecedência, tentara ajudar os discípulos a se darem conta de “que ele tinha de ir a Jerusalém e sofrer muitas coisas da parte dos anciãos, e dos principais sacerdotes, e dos escribas, e que tinha de ser morto e de ser levantado no terceiro dia”. Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
Poderia ter-vos contado 50 outras parecidas -- todas as vezes que tive a noção que, de alguma forma, a minha maneira de ser silenciosa e introvertida não era necessariamente a certa a ter, que deveria tentar ser mais extrovertida. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
Talvez, mas valia a pena tentar. Có thể, nhưng nó đáng thử. |
Além disso, todas as contas relacionadas serão permanentemente suspensas e qualquer nova conta que você tentar abrir será encerrada sem reembolso da taxa de registro do desenvolvedor. Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển. |
Os anos passam, claro, e a escrita não acontece instantaneamente, como estou a tentar transmitir-vos aqui no TED. thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED |
Tinha estado a trabalhar até mais tarde para tentar pagar uma multa que recebera por aliciamento. Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. |
Será o nosso propósito de vida apenas um exercício vazio na existência — simplesmente pular o mais alto que podemos, tentar 70 vezes e então falhar, cair e continuar caindo para sempre? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
Percebes o que ele está a tentar fazer, não? Cậu thấy cậu ta đang cố làm gì chứ? |
Eu sei que eu falei que ia tentar chegar em casa neste fim de semana... mas uma enorme tempestade se aproxima e a mamãe precisa trabalhar. Mẹ biết là sẽ cố về nhà vào cuối tuần này... nhưng có một cơn bão rất lớn đang tới và mẹ phải làm việc. |
Estávamos a tentar construir, ou a reconstruir grande parte, um aeroporto que se tinha tornado desatualizado. Chúng tôi đã cố gắng xây dựng hay tái hiện một sân bay đã cũ kĩ quá rồi. |
O meu batimento cardíaco era baixo e estava a tentar não usar muito oxigénio. Nhịp tim ở mức rất thấp và tôi cố không tiêu phí quá nhiều oxy. |
Melhor ainda, por que não tentar substituí-lo por algo mais positivo e apropriado? Tốt hơn chúng ta nên nghĩ đến những điều tích cực và thích hợp. |
O que teria acontecido se logo da primeira vez em que caímos tivéssemos desistido de tentar? Điều gì sẽ xảy ra nếu khi bị ngã lần đầu, chúng ta quyết định không cố gắng nữa? |
Se tentar me domar If you try to tame me |
Relate um caso que mostra o valor de persistir em tentar ajudar espiritualmente os nossos parentes. Hãy kể lại một kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc kiên trì giúp người thân tìm hiểu Kinh Thánh. |
Então voltei para a minha investigação e passei os dois anos seguintes a tentar compreender o que os que amam incondicionalmente, que escolhas é que eles fazem e o que é que nós fazemos com a vulnerabilidade. Và sau đó tôi trở lại nghiên cứu và dành vài năm trời thực sự cố gắng để hiểu những người sống bằng cả trái tim là ai những lựa chọn họ đã làm và ta làm gì với sự tổn thương. |
E vou passar os próximos minutos a tentar convencer- vos que a física nos pode ensinar alguma coisa acerca do marketing. Và tôi sẽ dành vài phút tới để thuyết phục các bạn rằng vật lý có thể dạy ra nhiều điều về marketing. |
Então vou tentar apressar um pouco Vậy nên tôi sẽ cố gắng nói nhanh hơn một chút. |
Vou tentar vê-los e ouvi-los. Được rồi, tôi sẽ để ý tới họ. |
5 E vendo então Teâncum que os lamanitas estavam determinados a manter as cidades que haviam tomado, bem como as partes da terra das quais se haviam apoderado, e considerando também a enormidade de seu número, Teâncum achou prudente não tentar atacá-los em seus fortes. 5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng. |
Em breve, todos os homens e todas as mulheres disponíveis no Parque Vivian estavam correndo de um lado para o outro com sacos de estopa molhados, batendo nas chamas para tentar apagá-las. Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa. |
E depois disse que ambos devíamos tentar encontrar as nossas almas gémeas. Và rồi cô ấy nói nói chúng tôi nên kiếm nửa mảnh thật của mình. |
A enfermeira disse que vão tentar operá-la o mais rápido possível. Y tá đang cố gắng đưa mẹ đi giải phẫu khi nào họ có thể. |
Depois diga: “Apesar de a maioria das pessoas tentar seguir esse mandamento, algumas acham que o roubo e outras formas de desonestidade se justificam em circunstâncias extremas. Sau đó, anh chị có thể nói: “Trong khi đa số cố theo điều răn này thì nhiều người cảm thấy rằng có vài hoàn cảnh lương thiện thường thua thiệt. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tentar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tentar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.