táxi trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ táxi trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ táxi trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ táxi trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là taxi, xe tắc xi, xe tắc-xi, tắc xi, Tắc xi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ táxi

taxi

noun

Eu sou um bom motorista de táxi.
Tôi là một tài xế taxi tốt.

xe tắc xi

noun

É assim que eu chamo os táxis.
Và tôi đã gọi xe tắc xi như thế nào.

xe tắc-xi

noun

É assim que eu chamo os táxis.
Và tôi đã gọi xe tắc xi như thế nào.

tắc xi

noun

Posso chamar-te um táxi? Ou vais de autocarro?
Tôi gọi cho cậu một chiếc tắc-xi hay cậu đi xe buýt?

Tắc xi

Posso chamar-te um táxi? Ou vais de autocarro?
Tôi gọi cho cậu một chiếc tắc-xi hay cậu đi xe buýt?

Xem thêm ví dụ

Apanhamos um táxi, deste lado.
Chúng ta có thể đón được taxi, lối này.
Vi-o a entrar num táxi para a cidade.
Tôi đã tóm được hắn ta bước vào taxi, hướng về thành phố.
Ele foi embora de táxi.
Anh ấy vừa vào một chiếc taxi.
Carro ou táxi?
Xe hay Taxi?
Se não houver táxi?
Và nếu không có taxi?
Tariq, é melhor apanhares um táxi.
Tariq, có lẽ tôi sẽ đón giúp một chiếc taxi.
Você roubou a porra de um táxi agora?
Giờ lại còn trộm taxi nữa hả?
Não pedi táxi nenhum.
Tôi không gọi taxi.
Sua esposa falou que iria de táxi.
Vợ anh nói rằng anh sẽ về nhà bằng taxi
Não, mas era pesado e sugeriu um táxi.
Không, nhưng ông ta nói nó khá nặng nên đã đề nghị gọi taxi.
Entre os que ouviram a mensagem do Reino dessa forma e levaram as sementes da verdade para germinar em lugares distantes estão cirurgiões, cientistas, advogados, pilotos, clérigos, policiais, motoristas de táxi, engenheiros, professores, militares e políticos de países estrangeiros. — Colossenses 1:6.
Bác sĩ giải phẫu, nhà khoa học, luật sư, phi công, tu sĩ, cảnh sát, tài xế tắc xi, kỹ sư, giáo sư, nhân viên quân sự và chính khách từ các nước ngoài đến là những người được nghe thông điệp Nước Trời bằng cách này và đã đem hạt giống lẽ thật để nẩy mầm tại những nơi xa xôi (Cô-lô-se 1:6).
Na Índia, no meu táxi, o telefone...
Tại Ấn Độ, xe tôi, rồi nghe trộm điện thoại.
Quer um táxi?
Chúng tôi gọi taxi nghe?
A participação do Prohaszka na Kitchen Cab foi adquirida e transferida via terceiros para a Veles Taxi.
Tài sản của Prohaszka ở Kitchen Cab đã được tiếp quản, và chuyển cho một phe thứ 3 đến Veles Taxi.
Pegarei um táxi.
Để anh đi taxi.
Onde encontro um táxi que leve o garoto à fronteira?
Tôi có thể tìm ở đâu một chiếc taxi để đưa thằng bé ra biên giới?
Devemos apanhar um táxi?
Chúng ta có nên bắt taxi?
Pare o táxi!
Dừng lại ngay!
Hey, táxi.
Này, taxi.
Pode chamar-me um táxi?
Gọi taxi cho tôi được không?
Por exemplo: estações de rádio foram implementadas anteriormente em jogos como Out Run da Sega (1986) e SimCopter da Maxis (1996), missões baseadas em dirigir um táxi numa cidade aberta partiram do jogo da Sega Crazy Taxi (1999), a possibilidade de ferir ou matar personagens não jogáveis remete a títulos como Portopia (1983), Hydlide II (1985), Final Fantasy Adventure (1991) e diversos jogos de tiro que usam pistolas de luz, e o modo como os jogadores atropelam pedestres e são seguidos pela polícia foi comparado a Pac-Man (1980).
Ví dụ, các đài phát thanh đã được thực hiện trước đó trong các trò chơi như Out Run của Sega (1986) và SimCopter của Maxis (1996), các nhiệm vụ kết thúc mở dựa trên hoạt động của một chiếc taxi taxi trong một môi trường sandbox là cơ sở cho tựa game Crazy Taxi của Sega (1999), khả năng đánh bại hoặc giết chết các nhân vật không phải người chơi (NPC) quay trở lại các tựa game như Portopia (1983), Hydlide II (1985), Final Fantasy Adventure (1991) và những trò bắn súng nhẹ khác nhau, cùng cách thức mà người chơi vượt qua những người đi bộ và bị cảnh sát truy đuổi đã được so sánh với Pac-Man (1980).
Sem telefonemas, nem compras, nem metrô ou táxi.
Không gọi điện hay mua bán gì cả, cả thanh toán tàu điện hay taxi cũng không.
Compartilhámos um táxi, e seguiu-me a noite toda.
Anh ép tôi đi chung xe với anh và sau đó anh đi theo tôi suốt cả đêm.
Quando fico assim, a única coisa que me faz bem é pular num táxi e ir para a Tiffany.
Khi tôi bị vậy, tôi chỉ có một cách có hiệu quả... là nhảy lên taxi tới tiệm Tiffany.
Talvez deva chamar um táxi.
Có lẽ tôi nên gọi taxi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ táxi trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.