suscribir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suscribir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suscribir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ suscribir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đăng kí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suscribir
đăng kíverb ¿Para cuantas te suscribiste? Con hôm nay đăng kí mấy mục? |
Xem thêm ví dụ
Hardy escribió lo siguiente: “Tertuliano enumera una multitud de cuestiones que para el cristiano concienzudo serían inaceptables por implicar idolatría: por ejemplo, el acostumbrado juramento al suscribir un contrato; la iluminación de las puertas durante las fiestas, etc.; toda ceremonia religiosa pagana; los juegos y el circo; la enseñanza de literatura secular [clásica pagana]; el servicio militar; los cargos públicos”. (Christianity and the Roman Government.) Hardy đã viết: “Tertullian kể ra nhiều điều mà lương tâm của tín đồ đấng Christ không cho phép làm vì có liên hệ đến sự thờ hình tượng: thí dụ thề thốt trước khi ký giao kèo; thắp sáng nơi cửa khi có hội hè, v.v...; tất cả những nghi lễ ngoại giáo; trò chơi và xiệc; nghề dạy văn chương cổ điển ngoại giáo; quân vụ; việc hành chánh” (Christianity and the Roman Government). |
Cancelar una suscripción no impide que el menor se vuelva a suscribir a la misma. Việc hủy đăng ký không ngăn con bạn đăng ký lại. |
Cada una de las partes declara tener plenos poderes y facultades para suscribir el Contrato. Mỗi bên cam đoan rằng mình có đầy đủ năng lực và thẩm quyền để tham gia Thỏa thuận này. |
Hola, he estado investigando para el año que viene...... y creo que ya sé a qué página me quiero suscribir Này, tao đang làm vài cái nghiên cứu cho năm sau...... và tao nghĩ là tao đã tìm ra cái website tao muốn đăng ký |
Para ayudar a los usuarios que hayan cancelado una suscripción y quieran suscribirse de nuevo, puedes permitir que se vuelvan a suscribir a tu aplicación sin tener que esperar a que finalice el periodo de suscripción en curso. Để giúp những người dùng đã hủy đăng ký và muốn đăng ký lại, bạn có thể cho phép người dùng đăng ký lại trong ứng dụng của bạn mà không cần đợi cho tới khi hết thời hạn của đăng ký hiện có. |
Si un usuario se vuelve a suscribir antes de que finalice este periodo, se mostrará un cargo por importe de 0,00 USD. Khi người dùng đăng ký lại trước khi kết thúc thời gian đăng ký hiện có, họ sẽ thấy phí là 0 USD. |
Si no quieres que se vuelva a suscribir, puedes bloquear el canal al que no quieres que el menor acceda. Nếu không muốn các em đăng ký lại kênh, bạn có thể chặn kênh mà bạn không muốn các em xem. |
Sin embargo, los clubes podrán suscribir préstamos hasta el 31 de agosto. Tuy nhiên, các câu lạc bộ vẫn chuyển nhượng đến hết ngày 31 tháng 8. |
Te puedes suscribir a los feeds RSS de los canales y suscripciones de YouTube. Bạn vẫn có thể đăng ký nguồn cấp dữ liệu RSS cho kênh và đăng ký YouTube. |
Estaba investigando para el año entrante y sé a qué sitio de Internet me quiero suscribir. Này, tao đang làm vài cái nghiên cứu cho năm sau và tao nghĩ là tao đã tìm ra cái website tao muốn đăng ký. |
Los distribuidores de libros publicados por otra empresa deben suscribir un Acuerdo de servicios de cliente con Google. Nếu bạn là nhà phân phối sách do một công ty khác xuất bản, bạn phải ký kết Thỏa thuận dịch vụ khách hàng với Google. |
El 7 de junio de 2013, el Manchester United anunció que había llegado a un acuerdo para suscribir a Varela de Peñarol por una tarifa no divulgada, que se rumoreaba era de € 2,8 millones. Ngày 7 tháng 6 năm 2013, Manchester United thông báo họ đã đạt được thỏa thuận chuyển nhượng Valera từ Peñarol với khoản phí chuyển nhượng không được tiết lộ, theo tin đồn là 2,8 triệu Euro. |
El Primer Ministro y los ministros de su gabinete deben tomar y suscribir en presencia del Yang di-Pertuan Agong el juramento de su cargo y de lealtad, así como el juramento secreto antes de que puedan ejercer las funciones del cargo. Thủ tướng và các thành viên Nội các phải thề trung thành và giữ bí mật trước sự hiện diện của Yang di-Pertuan Agong trước khi đảm nhận chức vụ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suscribir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới suscribir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.