suricata trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suricata trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suricata trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ suricata trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Meerkat, meerkat, cầy bốn ngón, mangut, cầy dũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suricata
Meerkat(meerkat) |
meerkat(meerkat) |
cầy bốn ngón(suricate) |
mangut
|
cầy dũi
|
Xem thêm ví dụ
Tendré que pedirle que se lleve a sus suricatas. Tôi sẽ phải yêu cầu cậu mang mấy con cầy này về nhà. |
Aquí es donde viven las suricatas. Đây là nơi loài chồn đất châu Phi meerkat sinh sống. |
El suricato no acaba bien. Sẽ là một kết thúc tồi tệ cho ông ấy đấy |
Entonces, construí un modelo, un modelo de simulación de suricatas cruzando una ruta simulada. Vậy nên, tôi xây dựng một mô hình, mô hình mô phỏng những con chồn meerkat đang băng qua một con đường mô phỏng. |
Lo que yo no sabía era qué reglas de comportamiento seguían las suricatas para que este cambio tenga lugar y si podía explicarse con reglas simples. Thực ra, điều tôi không biết là những con chồn meerkat đã tuân theo quy luật ứng xử nào để khiến cho sự hoán đổi này xảy ra tại vệ đường và liệu rằng các quy luật đơn giản có đủ để lý giải nó. |
Estas suricatas están replicando una táctica evolutiva que tiene miles de generaciones de antigüedad, y se están adaptando a un riesgo moderno, en este caso una ruta construida por los seres humanos. Những con chồn meerkat đang lặp lại thủ thuật tiến hóa đã được truyền lại từ hàng nghìn thế hệ trước đó, và chúng tương thích nó với mội mối nguy hiểm của ngày nay, trong trường hợp này là con đường của con người. |
Tú no eres un suricato. Đằng đó không phải là chồn Meerkat. |
Esta noche miraremos " El reino del suricato ". Chúng ta sẽ xem Lãnh thổ của Meerkat tối nay! |
Las suricatas tienen que cruzarla para ir de un lugar de alimentación a otro. Nhưng những con chồn meerkat phải băng qua chúng để đi từ chỗ kiếm ăn này sang chỗ khác. |
Y hay un ejemplo muy interesante del movimiento colectivo de las suricatas. Và đây là một ví dụ rất thú vị về chuyển động tập thể ở chồn meerkat. |
Las suricatas viven en esta zona. Người Tuareg sống ở khu vực này. |
Por lo tanto, este modelo es obviamente falso, porque en la realidad las suricatas son cualquier cosa menos partículas aleatorias. Và thực chất, mô hình này hiển nhiên là sai, vì trên thực tế, meerkat không phải là các phần tử ngẫu nhiên. |
Y pensar cuántas horas habrá pasado con suricatas como única compañía. Anh ấy sống ở đó bất bao lâu, với duy nhất đại đội Meerket. |
De todos modos, no estamos aquí para hablar sobre bananas ni suricatas. Chúng tôi đến đây, không phải nói về những quả chuối hay là những con Meerket. |
Al final, pueden ser los murciélagos que cambian su estructura social en respuesta a descenso de la población, o pueden ser suricatas que muestran una original adaptación frente a una ruta humana, o puede ser otra especie. Cuối cùng, đó có thể là loài dơi thay đổi kết cấu xã hội trước sự sụt giảm số lượng, hoặc loài chồn meerkat cho thấy sự thích ứng lạ thường đối với con đường do con người tạo nên, hoặc có thể ở các loài khác. |
Estoy seguro de que conocen a las suricatas. Tôi chắc là bạn biết về chúng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suricata trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới suricata
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.