superar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ superar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vượt qua, đánh bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superar
vượt quaverb Si podemos superar la pérdida de un hijo podemos superar lo que sea. Nếu hai bác có thể vượt qua chuyện mất con, hai bác có thể vượt qua mọi thứ. |
đánh bạiverb Yo podría haberlo superado una docena de veces si tú no hubieras interferido. Tao có thể đánh bại ông ta hàng chục lần. Nếu mày không cản đường. |
Xem thêm ví dụ
Puede que a esas “almas abatidas” les parezca que les falta valor y que no son capaces de superar los obstáculos sin el apoyo de una mano amiga. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
Quizá en los aviones podamos superar un jet lag como ese. Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi. |
Al hacerlo, estaremos en condiciones de oír la voz del Espíritu, resistir la tentación, superar la duda y el temor, y recibir la ayuda del cielo en nuestras vidas. Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta. |
Esa confianza le proporcionó el poder de superar las pruebas temporales y guiar a Israel fuera de Egipto. Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập. |
Esto es esencial para superar nuestra mudez y la separación generada por fuerzas políticas rivales. Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị. |
Esto resultará útil no solo para aquellos que luchan por superar su uso, sino también para los padres y líderes que los ayudan. Điều này sẽ rất hữu ích không những đối với những người đang cố gắng vượt qua được việc sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm mà còn đối với các bậc cha mẹ, và các vị lãnh đạo đang giúp đỡ họ nữa. |
Nunca la pude superar. Tôi không thể vượt qua được. |
¿Qué tiene que ver eso con el superar nuestro deseo de dormir? Điều này có liên hệ gì đến việc khắc phục ước muốn được ngủ? |
Había un par de obstáculos que tenía que superar. Thế là có 2 thử thách mà tôi phải vượt qua. |
Holland, del Cuórum de los Doce Apóstoles, dijo que hay mucho que aprender de la experiencia de los primeros pioneros SUD que podría ayudar a los refugiados modernos a superar sus circunstancias. Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ nói rằng có rất nhiều điều cần phải học từ kinh nghiệm của những người tiền phong Thánh Hữu Ngày Sau đầu tiên mà có thể giúp những người tị nạn hiện đại khắc phục được hoàn cảnh của họ. |
Ser agradecidos nos ayudará a superar las pruebas y a luchar contra el espíritu de ingratitud de este mundo. Lòng biết ơn sẽ giúp chúng ta kháng cự sự vô ơn và đương đầu với thử thách. |
(Cuando los alumnos compartan sus respuestas, recalque el siguiente principio: Conforme nos preparamos en lo espiritual y en lo temporal, el Señor nos fortalecerá para superar nuestros desafíos.) (Khi học sinh chia sẻ câu trả lời của họ, hãy nhấn mạnh đến nguyên tắc sau đây: Khi chúng ta tự chuẩn bị phần thuộc linh và vật chất, Chúa sẽ củng cố chúng ta để khắc phục những thử thách. |
Tal vez deberíamos rogar por el tiempo y la oportunidad de trabajar, luchar y superar, del mismo modo que oramos por misericordia. Có lẽ chúng ta cần phải cầu nguyện nhiều để có được thời giờ và cơ hội để làm việc, cố gắng và khắc phục tội lỗi cũng như để có được lòng thương xót. |
Todas las reseñas deben superar el proceso de aprobación antes de publicarse. Tất cả các bài đánh giá cần phải vượt qua quá trình phê duyệt của chúng tôi trước khi chúng được đăng. |
Ser flexible implica, por ejemplo, superar el prejuicio hacia ciertos tipos de trabajo. Linh động cũng có nghĩa là vượt qua thành kiến về một số công việc. |
Con todo, Jehová nos apoya para que podamos superar cada una de ellas. Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va giúp chúng ta có thể đương đầu với mỗi thử thách. |
Nos permite también hallar sugerencias para superar objeciones que surgen en el ministerio. Bạn cũng có thể tìm thấy sự giúp đỡ để đối đáp những lời bắt bẻ xảy ra trong thánh chức. |
Cuando nos preguntaban cómo nos había ido el fin de semana, tratábamos de evitar los temas usuales como los eventos deportivos, las películas o el clima, e intentábamos compartir algunas experiencias religiosas que habíamos tenido como familia durante el fin de semana; por ejemplo, lo que un joven orador había dicho sobre las normas del folleto Para la fortaleza de la juventud o cómo las palabras de un joven que se iba a la misión nos habían conmovido o la manera en que el Evangelio y la Iglesia nos ayudaban como familia a superar un problema específico que teníamos. Khi họ hỏi xem những ngày cuối tuần của chúng tôi như thế nào, thì chúng tôi cố gắng bỏ qua những đề tài thông thường—như những trận đấu thể thao, phim ảnh hoặc thời tiết—và cố gắng chia sẻ những kinh nghiệm về tôn giáo mà gia đình chúng tôi đã có trong những ngày cuối tuần—ví dụ, chúng tôi kể về điều mà một thanh thiếu niên nói trong lễ Tiệc Thánh về các tiêu chuẩn từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻhoặc việc chúng tôi đã được soi dẫn như thế nào bởi lời nói của một thanh niên sắp đi truyền giáo hay việc phúc âm và Giáo Hội đã giúp gia đình chúng tôi khắc phục được một thử thách cụ thể như thế nào. |
¿Hubo obstáculos que superar? Chị có gặp khó khăn nào không? |
¿Cómo logra superar esos sentimientos? Điều gì đã giúp chị? |
Los anuncios intersticiales son anuncios a pantalla completa que aparecen en pausas y transiciones naturales, como las que se producen al superar un nivel en un juego. Quảng cáo xen kẽ là định dạng quảng cáo toàn trang xuất hiện ở các điểm ngắt và chuyển tiếp tự nhiên, chẳng hạn như khi hoàn thành cấp độ. |
Sinceramente, creo que esas preguntas son difíciles y a veces traumáticas para mujeres adultas que se enfrenten a ellas. Pero cuando estamos hablando de chicas, sigo volviendo a la idea de que su experiencia sexual temprana no debería ser algo que deban superar. Thành thật, tôi nghĩ những câu hỏi trên khó trả lời và đôi khi gây tổn thương đối với phụ nữ khi gặp phải, nhưng khi chúng ta nói về các cô gái, Tôi tiếp tục quay lại ý kiến mà những kinh nghiệm tình dục trước đó của họ không nên là có điều gì họ phải vượt qua. |
Sin embargo, el importe que se te cobre nunca superará el límite de pago mensual, es decir, la cantidad resultante de multiplicar el promedio de días que hay en un mes (30,4) por el presupuesto diario. Xin lưu ý rằng số tiền tính phí cho bạn sẽ không nhiều hơn giới hạn tính phí hàng tháng, giới hạn này bằng số ngày trung bình trong một tháng (30,4) nhân với ngân sách hàng ngày trung bình của bạn. |
Algún verano, se han llegado a superar los 40 °C en varias ocasiones. Trong những năm gần đây, nhiệt độ đạt trên 30 °C trong một số đợt. |
Estuvimos muy cerca de fracasar, pero conseguimos superar ese punto en 2008. Chúng tôi rất gần đến sạt nghiệp rồi. nhưng cũng xoay sở qua giai đoạn đó năm 2008. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới superar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.